một gen nhân đôi 3 lần và đã sử dụng của môi trường 21000 nucleotit tự do số nu của gen bằng
BÀI 1
trên 1 mạch của gen có 25% guanin và 35% xitozin . Chiều dài của gen bằng 0,306 micromet . số lượng từng loại nu của gen bằng bn?
BÀI 2
Một gen nhân đôi 3 lần và đã sử dụng của môi trường 10500 nu tự do , trong đó riêng adenin nhận của môi trường bằng 1575 nu . Tỉ lệ % từng loại nu của gen bằng bao nhiêu ?
Bài 1: \(0,306\mu m=3060\)Å
\(N=\frac{2l}{3,4}=2\cdot\frac{3060}{3,4}=1800\) nu
\(G_1=25\%N_1=25\%\cdot\frac{1800}{2}=225\) nu
\(G_2=X_1=35\%N_1=35\%\cdot\frac{1800}{2}=315\) nu
\(G=X=G_1+G_2=225+315=540\) nu
\(A=T=\frac{1800-540\cdot2}{2}=360\) nu
Bài 2: Ta có: \(N\cdot\left(2^3-1\right)=10500\Rightarrow N=\frac{10500}{7}=1500\) nu
\(A\cdot\left(2^3-1\right)=1575\Rightarrow A=\frac{1575}{7}=225\) nu \(=\frac{225}{1500}\cdot100=15\%\) = T
\(G=X=\frac{1500-225\cdot2}{2}=525\) nu = \(=\frac{525}{1500}\cdot100=35\%\)
Bài 1:
đổi 0,306micomet=3060ăngsrông
tổng số nu là : N=3060x2:3,4=1800
ta có A+G=50%
<=>A+25%=50
<=>A=25%
=>T=100%-25%-35%-25%=15%
số nu từng loại của gen là:
A=1800x25:100=450
T=1800x15:100=270
G=1800x25:100=150
X=1800x35:100=630
Bài 2:
ta có: A=1575:(2^3-1)=225
=>A=T=225
ta lại có: Tổng số nu là: N=10500:(2^3-1)=1500
=>G=X=[1500-(225x2)]:2=525
tỉ lệ % từng loại nu là:
A=T=225:1500x100=15%
G=X=525:1500x100=35%
Một gen có 3000 nu và 3900 liên kết hiđrô. Sau khi đột biến ở 1 cặp nu, gen tự nhân đôi 3 lần và đã sử dụng của môi trường 4193A và 6300 guanin. Số lượng từng loại nu của gen sau đột biến là:
A. A=T= 599; G=X = 900
B. A=T=1050; G=X=450
C. A=T= 600; G=X=900
D. A=T= 900; G=X = 600
Đáp án A
Số nucleotide từng loại của gen sau đột biến là:
A = 4193 : (23 – 1) = 599 = T
G = 6300 : (23 – 1) = 900 = X.
Một gen thực hiện tự nhân đôi liên tiếp 3 lần đã lấy từ môi trường nội bào 8400 nucleotit để tạo nên các gen con. Tính số cặp nu của gen đã cho?
A. 600.
B. 400.
C. 300.
D. 1200.
1 gen nhân đôi một số lần đã sử dụng 5796 Nucleotit tự do, trong đó có 1449 Guanin. Biết chiều dài của gen bằng 3284,4 å.
Xác định số lần tự nhân đôi của gen?
Tính số liên kết Hidro của gen nói trên?
Giải chi tiết giúp mình
\(N=\dfrac{2L}{3,4}=1932\left(nu\right)\)
- Gọi số lận tự nhân đôi của gen là: \(k\)
- Theo bài thì ta có : \(N_{mt}=N\left(2^k-1\right)\rightarrow k=2\)
- Ta lại có : \(G_{mt}=G\left(2^2-1\right)\rightarrow G=X=483\left(nu\right)\)
- Mà : \(G=H-N\rightarrow\) \(H=G+N=2451\left(lk\right)\)
Một gen cấu trúc có T = 35%và G=189nu, sau một số lần nhân đôi của gen đã đòi hỏi môi trường cung cấp nguyên liệu tương đương với 30 mạch đơn của gen. Hãy xác định số nu mỗi loại tự do môi trường cần cung cấp cho gen nhân đôi?
T + G = 50%N
T = 35% N
=> G = 15% N
Số nu của gen : N = 189 : 15 x 100 = 1260 nu
=> A = T = 441 ; G = X = 189
Gọi a là số lần nhân đôi của gen :
Ta có : 2 x (2a - 1) = 30
=> a = 4
=> Amt = Tmt = 441 x (24 - 1) = 6615 nu
Gmt =Xmt = 189 x (24 - 1 ) = 2835
1 gen có 2400 nu, số nu loại A chiếm 15% tổng số nu của gen
a. Hãy cho biết số nu từng loại của gen
b. Nếu gen tự nhân đôi 02 lần sẽ lấy bao nhiêu nucleotit tự do từ môi trường nội bào
$a,$ $A=T=$ 15% $.N$ $=360(nu)$
$→$ $G=X=$ 35% $.N$ $=840(nu)$
$b,$ $N_mt=N.(2^2-1)=7200(nu)$
Hai gen I và II đều dài 3060 Å. Gen I có A = 20% và bằng 2/3 số G của gen II. Cả 2 gen đều nhân đôi một số lần, môi trường cung cấp tất cả 2160 Nu tự do loại X. Số lần nhân đôi của gen I và II là:
A. 1 và 2
B. 1 và 3
C. 2 và 3
D. 3 và 1
Đáp án A
Gen dài 3060Å ↔ có tổng số nu là: 2A + 2G = 3060 : 3,4 × 2 = 1800 nuclêôtit
Gen I có AI = 20% → Gen I có AI = TI = 360
→ Vậy GI = XI = 540
Gen II có GII = 3/2 AI → Gen II có GII = XII = 3/2 × 360 = 540
→ Vậy AII = TII = 360
Gen I nhân đôi a lượt, gen II nhân đôi b lượt
Số loại nu X môi trường cung cấp là: 540(2a – 1) + 540(2b - 1) = 2160
Do a,b là số nguyên dương
→ Vậy a = 1 và b = 2 hoặc ngược lại.
Chú ý
Vì hai gen này có số nuclêôtit G bằng nhau nên có thể xảy ra hai trường hợp đều thỏa mãn:
Gen I nhân đôi 1 lần, gen II nhân đôi 2 lần.Gen I nhân đôi 2 lần, gen II nhân đôi 1 lần
Hai gen I và II đều dài 3060 Å. Gen I có A = 20% và bằng 2/3 số G của gen II. Cả 2 gen đều nhân đôi một số lần, môi trường cung cấp tất cả 5400 Nu tự do loại X. Số lần nhân đôi của gen I và II là:
A. 1 và 2
B. 1 và 3
C. 2 và 3
D. 3 và 1
Đáp án C
Gen dài 3060 Å ↔ có tổng số nu là: 2A + 2G = 3060 : 3,4 × 2 = 1800 nuclêôtit
Gen I có AI = 20% → Gen I có AI = TI = 360 → Vậy GI = XI = 540
Gen II có GII = 3/2 AI → Gen II có GII = XII = 3/2 x 360 = 540 → Vậy AII = TII = 360
Gen I nhân đôi a lượt, gen II nhân đôi b lượt
Số loại nu X môi trường cung cấp là: 540. (2a – 1) + 540. (2b - 1) = 5400
→ 2a +2b = 12
Do a,b là số nguyên dương
→ Vậy a = 2 và b = 3 hoặc ngược lại.
Chú ý
Vì hai gen này có số nuclêôtit G bằng nhau nên có thể xảy ra hai trường hợp đều thỏa mãn:
Gen I nhân đôi 1 lần, gen II nhân đôi 2 lần.Gen I nhân đôi 2 lần, gen II nhân đôi 1 lần
1. Một gen nhân đôi một số đợt đã lấy của môi trường 21000 nu.Trong đó loại A chiếm 4200 nu. Biết tổng số mạch đơn con được tạo thành gấp 8 lần số mạch đơn của gen mẹ ban đầu.
a.Tính số lần nhân đôi.
b.Tính số nu từng loại của gen.
GIẢI CHI TIẾT GIÚP EM. EM CẢM ƠN NHÌU
a/ gọi n là số lần tái sinh của gen
Gen ban đầu có 2 mạch, sau n lần nhân đôi tạo thành các gen mới có 2×8 = 16 → số gen là: 8 = 2n → n=3
b/ N = 3000 nu
\(\left\{{}\begin{matrix}A=T=\dfrac{4200}{21000}=20\%\\G=X=50\%-A\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=20\%\\G=X=30\%\end{matrix}\right.\)
=> A= T = 600 nu
G=X=900 nu