\(N\times\left(2^3-1\right)=21000\)
\(\Rightarrow N=3000\left(nu\right)\)
một gen nhân đôi 3 lần và đã sử dụng của môi trường 21000 nucleotit
⇒ \(N.\left(2^3-1\right)=21000\)
⇒ \(N=3000\left(nu\right)\)
\(N\times\left(2^3-1\right)=21000\)
\(\Rightarrow N=3000\left(nu\right)\)
một gen nhân đôi 3 lần và đã sử dụng của môi trường 21000 nucleotit
⇒ \(N.\left(2^3-1\right)=21000\)
⇒ \(N=3000\left(nu\right)\)
Một gen dài 5100A và A/G=2/3 . gen này nhân đôi 3 lần thì số nuclêôtit từng loại môi trường cung cấp là
Mạch đơn thứ nhất của gen có 10% Ađênin, 30% Guanin. Mạch đơn thứ hai của gen có 20% Ađênin.
1. Khi gen tự nhân đôi cần tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của môi trường nội bào bằng bao nhiêu ?
2. Khi gen sao mã cần tỉ lệ phần trăm từng loại ribônuclêôtit của môi trường nội bào bẳng bao nhiêu ?
3. Nếu Uraxin của một phân tử mARN bằng 150 ribônuclêôtit thì gen dài bao nhiêu ?
4Số lượng từng loại ribônuclêôtit của một phân tử mARN bằng bao nhiêu ?
5Số lượng từng loại nuclêôtit của một gen bằng bao nhiêu ?
Gen A có chiều dài 0,4896um. Trên 1 mạch của gen A có A=210, G=280
a) Gen trên nhân đôi 2 lần, môi trường cung cấp 1980 nucleotit tự do loại adenin. Số nucleotit loại X trên 1 mạch của gen là??
b) Số liên kết hóa trị trong gen là??
Một đoạn của phân tử ADN dài 5100 Ao và có số nuclêôtit loại A = 2/3 G. Hãy xác định số nuclêôtit mỗi loại môi trường cần cung cấp cho đoạn ADN nói trên nhân đôi liên tiếp 6 lần. Biết trong quá trình nhân đôi của đoạn ADN trên đã xảy ra đột biến do tác động của 1 phân tử 5-BU và sau lần nhân đôi thứ nhất, phân tử 5BU trong ADN luôn bắt cặp với nuclêôtit loại G.
Một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 0,527 micrômet có hiệu số của nu loại a với nu không bổ sung là 50 tính khối lượng và số nu từng loại của gen này là bao nhiêu
Bài 12. Khi tổng hợp 1 phân tử ARN thông tin gen phải đứt 3600 liên kết hiđrô. Môi trường tế bào đã cung cấp 155 G và 445 X, gen đó sao mã không vượt quá 4 lần đã cần tới 1500 ribônuclêôtit loại U. Sau đó do nhu cầu cần tổng hợp thêm prôtêin gen lại tiếp tục sao mã và tạo nên các mã sao mới lại cần tới 2625 U.
1. Chiều dài gen và số lượng từng loại nuclêôtit của gen?
2. Số lượng từng loại ribônuclêôtit trên mỗi phân tử ARN thông tin?
3. Với giả thuyết nêu trên mà số mã sao tạo ra tối đa, mỗi mã sao cho 5 ribôxoom trượt qua một lần thì môi trường nội bào phải cung cấp bao nhiêu axit amin? Có bao nhiêu lượt tARN mang axit amin tới giải mã?
Đáp số:
1. Chiều dài gen: 5100 A0, Số lượng nuclêôtit mỗi loại: A = T = 900; G = X = 600.
2. Số lượng từng loại ribônuclêôtit trên ARN thông tin: - Gi = 155; Xi = 445; Ai= 525; Ui = 375
3. Số axit amin cung cấp: 27445. Số lượt tARN tương ứng với số axit amin cung cấp: 27445.
Một gen chứa 120 vòng xoắn và có 20% Adenin . a) Tính tổng số nu gen , chiều dài, khối lượng phân tử của gen b) Tính số nu loại A,T,G,X. Mong m.n giúp đỡ
. Mạch gốc của một gen có số nu từng loại là A = 250, T = 400, G = 300, X = 550.
a. Tính số nu từng loại của gen, L, M, H.
b. Tính số nu từng loại của phân tử ARN được tổng hợp từ gen trên.
1. mARN dài 5100 Ao và có tỉ lệ A:U:G:X lần lượt là 1:2:3:4. Tính số riboNu từng loại của mARN.
2. mARN dài 4080 Ao và có tỉ lệ U:A:X:G là 1:2:3:4. Tính số riboNu mtcc cho quá trình phiên mã 3 lần.
3. 1 phân tử ADN tiến hành phiên mã 2 lần sử dụng 400 rA, 300 rU, 400rG và 400 rX của môi trường. Tính số Nu từng loại của gen phiên mã ra mARN trên.