Câu 2: Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau:
Cu
CuO
CuCl2
Cu(OH)2
CuO
CuSO4
Câu 3: Viết phương trình hóa học thực hiện chuỗi chuyển đổi hóa học sau:
a. Mg MgO
MgCl2
Mg(OH)2
MgSO4
b. Zn(OH)2
ZnO
ZnSO4
ZnCl2
mik ko hiểu đề của bạn lắm, bạn sửa đề lại nhé
Viết phương trình hóa học biểu diễn những chuyển đổi hóa học sau:
F e 2 O 3 ( 1 ) → F e ( 2 ) → F e C l 3 ( 3 ) → F e ( O H ) 3 ( 4 ) → F e ( N O 3 ) 3 .
Câu 3: Viết phương trình hóa học thực hiện chuỗi chuyển đổi hóa học sau:
a. Mg 1+ MgO 2+ MgCl2 3+ Mg(OH)2 4+ MgSO4
b. Zn(OH)2 1+ ZnO 2+ ZnSO4 3+ ZnCl2
Câu 3 :
a)
(1) \(2Mg+O_2\xrightarrow[]{t^o}2MgO\)
(2) \(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
(3) \(MgCl_2+2NaOH\rightarrow Mg\left(OH\right)_2+2NaCl\)
(4) \(Mg\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+2H_2O\)
b)
(1) \(Zn\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{t^o}ZnO+H_2O\)
(2) \(ZnO+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2O\)
(3) \(ZnSO_4+BaCl_2\rightarrow ZnCl_2+BaSO_4\)
viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi hóa học sau:
CaCO3 -> CaO -.Ca(OH)2 -> CaCO3
CaO -> CaCl2
Ca(OH)2 -> Ca(NO3)2
\(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_{3\downarrow}+H_2O\)
\(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
\(Ca\left(OH\right)_2+2HNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+2H_2O\)
a. Xác định công thức hóa học của chất X, Y và Z.b. Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học của thí nghiệm có phản ứng xảy ra.Câu 4: (2,0 điểm) 4.1) Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam kẽm bằng dung dịch H2SO4 loãng 19,6% vừa đủ.a. Viết phương trình hóa học.b. Tính thể tích khí hidro sinh ra (đktc).c. Cần bao nhiêu gam dung dịch H2SO4 loãng nói trên để hoà tan với kẽm. 4.2) Hòa tan 0,95 gam muối clorua của kim loại hóa trị II vào dung dịch AgNO3 dư thu được 2,87 gam chất kết tủa. Xác định công thức phân tử muối clorua.Câu 5: (2,0 điểm) Hòa tan hoàn toàn 14,2 gam gồm hỗn hợp bột CuO và Al2O3 cần 200ml dung dịch HCl 3,5M.a. Viết các phương trình hóa học. b. Tính thành phần phần trăm về khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu ? Cho Zn = 65 ; Cl = 35,5 ; O = 16 ; H = 1; Al = 27 ; S = 32; Cu = 64 ; Mg = 24 ; Ag = 108 ; N = 14C1
SO2 + H2O \(\rightarrow\) H2SO3 Zn(OH)2 + H2SO4 \(\rightarrow\) ZnSO4 + H2O Fe + CuSO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + CuMnO2 + HCl \(\rightarrow\) MnCl2 + Cl2 + H2OC2 : đánh số
1.Al + Cl2 \(\rightarrow\) AlCl3
2. AlCl3 + 3NaOH \(\rightarrow\) Al(OH)3 + 3NaCl
a) Viết các phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi hóa học sau : Na -(1)-----> Na²O ---(2)----> NaOH b) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt ba dung dịch sau chứa trong các ống nghiệm riêng biệt mất nhãn : HCl , Ba (OH)² , NaNO³
\(a,4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\\
Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
b)
cho QT vò các chất
hóa xanh => Ba(OH)2
hóa đỏ => HCl
không đổi màu => NaNO3
Viết các phương trình hóa học biểu diễn chuyển đổi hóa học sau: Na2O (1)->NaOH(2)->Na2CO3(3)->CO2(4)->H3CO3(5)->CU(OH)2(6) ->NaHCO3
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ 2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\\ Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2+H_2O\\ CO_2+H_2O\rightarrow H_2CO_3\)
Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau:
NaCl -> NaOH-> Na2SO4 -> NaNO3
\(2NaCl+2H_2O\xrightarrow[cmn]{đpdd}2NaOH+Cl_2+H_2\)
\(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
\(Na_2SO_4+Ba\left(NO_3\right)_2\rightarrow2NaNO_3+BaSO_4\)
1NaCl -> NaOH
NaCl + 2H2O -> 2NaOH + Cl2
2NaOH -> Na2SO4
NaOH + H2SO4 -> Na2SO4 + 2H2O
3Na2SO4 -> NaNO3
Na2SO4 + 2AgNO3 -> 2NaNO3 + Ag2SO4
Viết phương trình hóa học cho dãy chuyển đổi sau : CaO=>Ca(OH)2=>CaCO3=>CaO=>CaCl2
\(2Ca+O_2\rightarrow2CaO\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3+2NaOH\)
\(CaCO_3\rightarrow^{t^o}CaO+H_2O\)
\(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)