\((1)2Cu+O_2\xrightarrow{t^o}2CuO\\ (2)CuO+2HCl\to CuCl_2+H_2O\\ (3)CuCl_2+2NaOH\to Cu(OH)_2\downarrow +2NaCl\\ (4)Cu(OH)_2\xrightarrow{t^o}CuO+H_2O\\ (5)CuO+H_2SO_4\to CuSO_4+H_2O\)
\((1)2Cu+O_2\xrightarrow{t^o}2CuO\\ (2)CuO+2HCl\to CuCl_2+H_2O\\ (3)CuCl_2+2NaOH\to Cu(OH)_2\downarrow +2NaCl\\ (4)Cu(OH)_2\xrightarrow{t^o}CuO+H_2O\\ (5)CuO+H_2SO_4\to CuSO_4+H_2O\)
Câu 1: a. Viết phương trình hoá học thực hiện chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng :
(1) (2) (3) (4)
Ca ➝ CaO ➝ Ca(OH)2 ➝ CaCO3 ➝ CaCl2
b. Trong số các phản ứng trên, phản ứng nào là phản ứng trao đổi
Câu 2 : Trình bày phương pháp hóa học phân biệt các dung dịch sau: H2SO4, NaOH, KNO3 và K2SO4.
Câu 3 : Cho 250 ml dung dịch có chứa 5,6 gam NaOH tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2 .
a. Nêu hiện tượng và viết PTHH xảy ra
b. Tính khối lượng chất rắn thu được.
c. Tính nồng độ mol dung dịch NaOH đã dùng
GIÚP MÌNH VỚI MÌNH CẢM ƠN!
Viết phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi hóa học theo sơ đồ sau:
CuO-> CuCl2-> Cu(OH)2-> CuO-> CuSO4-> Cu-> Cu(NO3)2
Căn cứ vào sơ đồ biểu thị những tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ, các em hãy chọn những chất thích hợp để viết các phương trình hóa học cho mỗi loại hợp chất.
có 3 lọ không nhãn mỗi lọ đựng một dung dịch muối sau cuso4, AgNO3, Na2SO4. Hãy dùng những dung dịch có sẵn trong phòng thí nghiệm để nhận biết chất đựng trong mỗi lọ. VIết các phương trình hóa học
cho Al tác dụng với dung dịch H2 SO4 thu được 6,72 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn A viết phương trình hóa học b tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng
1. các hợp chất vô cơ được phân loại như thế nào ? cách đọ tên ?
2. nêu tính chất hóa học cua oxit axit , oxit bazơ , muối ? viết pt minh họa cho mỗi t/c ? ( nêu dùng các hợp chất hóa học )
1 Hoàn thành dãy chuyển hóa sau
a) CaO\(\rightarrow\) Ca(OH)2\(\rightarrow\) CaCl2\(\rightarrow\) CaSO4\(\rightarrow\) Ca(OH)2\(\rightarrow\) Fe(OH)3
b) NaAlO2\(\rightarrow\) Al(OH)3\(\rightarrow\) Al2O3\(\rightarrow\) Al\(\rightarrow\) Al2(SO4)3
2 Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất sau:
a) BaO, CaO, Fe2O3
b) KOH, HCl, BaCl2, Na2SO4
cho các chất sau : \(Fe;Fe_2O_3;Fe_2\left(SO_4\right)_3;Fe\left(OH\right)_3;Fe\left(NO_3\right)_3\) . Hãy sắp xếp các chất trên thành 3 dãy chuyển đổi háo học , và viết pt
Viết phương trình hóa học
Nước tác dụng với: oxit axit , P2O5 , Co2 , C2O , CAO , oxit bazo , N2O5
Chất tác dụng với oxit axit : axit bazo , K2O , CAO
Oxit bazo tác dụng : oxit axit , dd axit