Phân tích đa thức 2x3 + 3x2 - 2x thành nhân tử
Câu 6:Thực hiện phép nhân -2x(x2 + 3x - 4) ta được:
A.-2x3 - 6x2 – 8x B. 2x3 -6x2 – 8x C. -2x3 - 6x2 + 8x D. -2x3 + 3x2 -4
Câu 7 : Phân tích đa thức x2 + 2xy + y2 – 9z2 thành nhân tử ta được:
A. (x+y+3z)(x+y–3z)
B. (x-y+3z)(x+y–3z)
C.(x - y +3z)(x - y – 3z)
D. (x + y +3z)(x -y – 3z)
Câu 8: Phân tích đa thức 27x3 – thành nhân tử ta được:
A.(3x+)(9x2-x+)
B.(3x–)(9x2+x+)
C.(27x–)(9x2+x+)
D.(27x+)(9x2+x+)
Câu 9: Phân tích đa thức x2 + 7x + 12 thành nhân tử ta được:
A. (x - 3)( x + 4 ) B. (x + 3)( x + 4 ) C.(x + 5)( x + 2 ) D. (x -5)( x + 2 )
Câu 10: Giá trị của biểu thức (x2 + 4x + 4) tại x = - 2 là:
A. 4 B. -2 C. 0 D. -8
Câu 6:Thực hiện phép nhân -2x(x2 + 3x - 4) ta được:
A.-2x3 - 6x2 – 8x B. 2x3 -6x2 – 8x C. -2x3 - 6x2 + 8x D. -2x3 + 3x2 -4
Câu 7 : Phân tích đa thức x2 + 2xy + y2 – 9z2 thành nhân tử ta được:
A. (x+y+3z)(x+y–3z)
B. (x-y+3z)(x+y–3z)
C.(x - y +3z)(x - y – 3z)
D. (x + y +3z)(x -y – 3z)
Câu 9: Phân tích đa thức x2 + 7x + 12 thành nhân tử ta được:
A. (x - 3)( x + 4 ) B. (x + 3)( x + 4 ) C.(x + 5)( x + 2 ) D. (x -5)( x + 2 )
Câu 10: Giá trị của biểu thức (x2 + 4x + 4) tại x = - 2 là:
A. 4 B. -2 C. 0 D. -8
Mấy câu còn lại bị lỗi r nhé
PHÂN TÍCH CÁC ĐA THỨC SAU THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM NHIỀU HẠNG TỬ :
a) x2 -2x -4y2-4y
b) x4 + 2x3 - 4x -4
c) x3 + 2x2y -x -2y
d) 3x2 -3y2 -2(x-y)2
e) x3 -4x2 -9x +36
f) x2 -y2 -2x -2y
a: Ta có: \(x^2-4y^2-2x-4y\)
\(=\left(x-2y\right)\left(x+2y\right)-2\left(x+2y\right)\)
\(=\left(x+2y\right)\left(x-2y-2\right)\)
c: Ta có: \(x^3+2x^2y-x-2y\)
\(=x^2\left(x+2y\right)-\left(x+2y\right)\)
\(=\left(x+2y\right)\left(x-1\right)\left(x+1\right)\)
d: Ta có: \(3x^2-3y^2-2\cdot\left(x-y\right)^2\)
\(=3\left(x-y\right)\left(x+y\right)-2\cdot\left(x-y\right)^2\)
\(=\left(x-y\right)\left(3x+3y-2x+2y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(x+5y\right)\)
e: Ta có: \(x^3-4x^2-9x+36\)
\(=x^2\left(x-4\right)-9\left(x-4\right)\)
\(=\left(x-4\right)\left(x-3\right)\left(x+3\right)\)
f: Ta có: \(x^2-y^2-2x-2y\)
\(=\left(x-y\right)\left(x+y\right)-2\left(x+y\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(x-y-2\right)\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a,x4+2x3+3x2+2x+1
b,x4-4x3+2x2+4x+1
c,x4+x3+2x2+2x+4
phân tích đa thức thành nhân tử
x4-2x3+2x-1
x⁴ - 2x³ + 2x - 1
= (x⁴ - 1) - (2x³ - 2x)
= (x² - 1)(x² + 1) - 2x(x² - 1)
= (x² - 1)(x² + 1 - 2x)
= (x - 1)(x + 1)(x² - 2x + 1)
= (x - 1)(x + 1)(x - 1)²
= (x - 1)³(x + 1)
1 a. phân tích đa thức -x3 + 3x2 - 3x + 1 thành nhân tử
b. phân tích đa thức 1 - 3x + 3x2 - x3 thành nhân tử
1a) \(=-\left(x^3-3x^2+3x-1\right)=-\left(x-1\right)^3\)
b) \(=-\left(x^3-3x^2+3x-1\right)=-\left(x-1\right)^3\)
\(a,=-\left(x-1\right)^3\left[=\left(1-x\right)^3\right]\\ b,=\left(1-x\right)^3\)
a. \(=-\left(x^3-3x^2+3x-1\right)=-\left(x-1\right)^3\)
b. \(=\left(1-x\right)^3\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: x 4 - 2 x 3 - 2 x 2 - 2 x - 3
x 4 - 2 x 3 - 2 x 2 - 2 x - 3 = ( x 4 − 1 ) − ( 2 x 3 + 2 x 2 ) − ( 2 x + 2 ) = ( x 2 + 1 ) ( x 2 − 1 ) − 2 x 2 ( x + 1 ) − 2 ( x + 1 ) = ( x 2 + 1 ) ( x − 1 ) ( x + 1 ) − 2 x 2 ( x + 1 ) − 2 ( x + 1 ) = ( x + 1 ) ( x 2 + 1 ) ( x − 1 ) − 2 x 2 – 2 = ( x + 1 ) ( x 2 + 1 ) ( x − 1 ) − 2 ( x 2 + 1 ) = ( x + 1 ) ( x 2 + 1 ) ( x – 1 − 2 ) = ( x + 1 ) ( x 2 + 1 ) ( x − 3 )
x^4 - 2x^3 - 2x^2 - 2x - 3
= x^4 - 1 - 2x^3 - 2x^2 - 2x -2
= ( x - 1 ) ( x + 1 ) ( x^2 + 1 ) - 2x^2 ( x + 1 ) - 2 ( x + 1 )
= ( x + 1 ) [ ( x - 1 ) ( x^2 + 1 ) - 2x^2 - 2 ]
= ( x + 1 ) [ ( x - 1 ) ( x^2 + 1 - 2 ( x^2 - 1 ) ]
= ( x + 1 ) [ ( x - 1 ) ( x^2 + 1 ) - 2 ( x - 1 ) ( x + 1 ) ]
= ( x + 1 ) ( x - 1 ) [ ( x^2 + 1 ) - 2 ( x +1 )
= ( x + 1 ) ( x - 1 ) ( x^2 +1 - 2x - 2 )
= ( x + 1 ) ( x - 1 ) ( x^2 - 2x - 1 )
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 3x - 3y + x 2 - y 2 ; b) x 2 -4 x 2 y 2 + y 2 + 2xy
c) x 6 - x 4 + 2 x 3 + 2 x 2 ; d) x 3 - 3x 2 +3x - 1 - y 3 .
a) (x - y)(x + y + 3). b) (x + y - 2xy)(2 + y + 2xy).
c) x 2 (x + l)( x 3 - x 2 + 2). d) (x – 1 - y)[ ( x - 1 ) 2 + ( x - 1 ) y + y 2 ].
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 2x3+ 6x= 2x.( x2 +3)
b) 5x. (x-2) - 3x2.( x-2)
c) 3x.(x-5y)- 2y. (5y-x)
d) y2. (x2+ y)- zx2- xy
e) 2ax3+ 4bx2y + 2x2. (ã-by)
f) 3x2. (y2- 2x)- 15x. (2x-y)2
\(a.2x^3+6x=2x\left(x^2+3\right)\)
\(=2x\left(x^2+3\right)-2x\left(x^2+3\right)\)
\(=\left(x^2+3\right)\left(2x-2x\right)\)
\(b.5x\left(x-2\right)-3x^2\left(x-2\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(5x-3x^2\right)\)
\(c.3x\left(x-5y\right)-2y\left(5y-x\right)\)
\(=3x\left(x-5y\right)+2\left(x-5y\right)\)
\(=\left(x-5y\right)\left(3x+2\right)\)
\(d.y^2\left(x^2+y\right)-x^3-xy\)
\(=y^2\left(x^2+y\right)-x\left(x^2+y\right)\)
\(=\left(x^2+y\right)\left(y^2-x\right)\)
e. Cái bài này ghi lại đàng hoàng xíu nha t k hỉu
\(f.3x^2\left(y^2-2x\right)-15x\left(2x-y^2\right)\)
\(=3x^2\left(y^2-2x\right)+15x\left(y^2-2x\right)\)
\(=\left(y^2-2x\right)\left(3x^2+15x\right)\)
Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 8x3-2x c) -5m3(m+1)+m+1
Bài 7. Tìm x, biết:
a) 2-x=2(x-2)3 b) 8x3-72x=0
d) 2x3+3x2+3+2x=0
Bài 1:
a: \(8x^3-2x=2x\left(4x^2-1\right)=2x\left(2x-1\right)\left(2x+1\right)\)
c: \(-5m^3\left(m+1\right)+m+1=\left(m+1\right)\left(-5m^3+1\right)\)