Viết pthh thực hiện dãy chuyển hóa sau ( ghi đk nếu có )
A. Cl2 -> FeCl3 -> BaCl2 -> NaCl-> Cl2 -> HClO
B. CaCO3-> Ca(HCO)3-> CaCO3-> CaO-> CaSiO3
a, PTHH :
\(2Fe+3Cl_2\rightarrow2FeCl_3\) (nhiệt độ>250oC)
\(2FeCl_3+3Ba\left(OH\right)_2\rightarrow3BaCl_2+2Fe\left(OH\right)_3\)
\(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2NaCl\)
\(2NaCl\rightarrow2Na+Cl_2\) ( điện phân nóng chảy )
\(Cl_2+H_2O\rightarrow HCl+HClO\)
a)
3Cl2+2Fe--->2FeCl3
FeCl2+Ba(OH)2---->Fe(OH)2+BaCl2
BaCl2+Na2SO4-->BaSO4+2NaCl
2NaCl-----dpdd--> 2Na+Cl2
Cl2+H2O--->HCl+HClO
b)
CaCO3+CO2+H2O-->Ca(HCO3)2
Ca(HCO3)2-->CaCO3+H2O+CO2
CaCO3-->CaO+CO2
CaO+SiO2-->CaSiO2
Chúc bạn học tốt
3Cl2+2Fe-->2FeCl3
2FeCl3+3Ba(OH)2-->2Fe(OH)3+3BaCl2
BaCl2+Na2SO4-->BaSO4+2NaCl
2NaCl +2H2O-điện phân-->2NaOH+H2+Cl2
Cl2+H2O<--->HClO+HCl
2CaCO3+H20+CO2<--->2Ca(HCO3)2
Ca(HCO3)2--->CaCO3+H2O
CaCO3--->CaO+CO2
CaO+SiO2-->CaSiO3
Một loại nước clo chứa : Cl2 0,061M ; HCl 0,03M và HClO 0,03M. a) Viết phương trình phản ứng của Cl2 với H2O b) Thể tích khí clo (đktc) để thu được 5 lít nước clo trên ?
a)Cl2+H2O->HCl+HClO
=>Do dùng dư Cl2
n Cl2=5.(0,061+0,06)=0,605 mol
VCl2 candung= 0,605.22,4=13,552l
Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho sơ đồ sau:
a,KClO3→Cl2→HClO→HCl→MgCl2→AgCl→Cl2→Br2→KBr→KCl→HCl
b,NaOH→NaCl→HCl→Cl2→HCl→CuCl2→Cu(OH)2→CuO→CuCl2→KCl→Cl2
viết dùm mình mình cần gấp sáng nay lúc 10h giúp dùm mình
a)
\(KClO_3 + 6HCl \to 5KCl + Cl_2 + 3H_2O\\ Cl_2 + H_2O \rightleftharpoons HCl + HClO\\ HClO \xrightarrow{ánh\ sáng} HCl + \dfrac{1}{2}O_2\\ 2HCl + Mg \to MgCl_2 + H_2\\ MgCl_2 + 2AgNO_3 \to Mg(NO_3)_2 + 2AgCl\\ 2AgCl \xrightarrow{ánh\ sáng} 2Ag + Cl_2\\ Cl_2 + 2KBr \xrightarrow{t^o} 2KCl + Br_2\\ Br_2 + 2K \xrightarrow{t^o} 2KBr\\ KBr + Cl_2 \to 2KCl + Br_2\\ KCl + H_2SO_4 \xrightarrow{t^o} 2KHSO_4 + HCl\)
b)
\(NaOH + HCl \to NaCl + H_2O\\ NaCl + H_2SO_4 \xrightarrow{t^o} NaHSO_4 + HCl\\ 4HCl + MnO_2 \to MnCl_2 + Cl_2 + 2H_2O\\ Cl_2 + H_2 \xrightarrow{ánh\ sáng} 2HCl\\ 2HCl + CuO \to CuCl_2 + H_2O\\ CuCl_2 + 2KOH \to Cu(OH)_2 + 2KCl\\ Cu(OH)_2 \xrightarrow{t^o} CuO + H_2O\\ CuO + 2HCl \to CuCl_2 + H_2O\\ CuCl_2 + 2KOH \to Cu(OH)_2 + 2KCl\\ 2KCl \xrightarrow{đpnc} 2K + Cl_2\)
Câu 19: Sục từ từ khí Cl2 vào dung dịch KBr cho đến dư. Dung dịch thu được chứa các chất tan là:
A. KCl. B. KCl, Cl2 dư.
C. KCl, HCl, HClO. D. KCl, HBrO3, HCl, HclO, Cl2.
Câu 20: Dẫn từ từ khí clo đến dư vào dung dịch NaOH được dung dịch chứa các chất:
A. NaCl, HCl, H2O. B. Cl2, H2O, NaOH, NaCl, NaClO.
C. NaCl, HCl, HClO, Cl2, H2O. D. NaOH, Cl2, H2O.
Câu 19: Sục từ từ khí Cl2 vào dung dịch KBr cho đến dư. Dung dịch thu được chứa các chất tan là:
A. KCl. B. KCl, Cl2 dư.
C. KCl, HCl, HClO. D. KCl, HBrO3, HCl, HclO, Cl2.
Câu 20: Dẫn từ từ khí clo đến dư vào dung dịch NaOH được dung dịch chứa các chất:
A. NaCl, HCl, H2O. B. Cl2, H2O, NaOH, NaCl, NaClO.
C. NaCl, HCl, HClO, Cl2, H2O. D. NaOH, Cl2, H2O.
Cho các phản ứng sau:
(a) C l 2 + 2 NaOH → NaCl + NaClO + H 2 O
(b) NaClO + C O 2 + H 2 O → N a H C O 3 + HClO
(c) C l 2 + C a O H 2 → C a O C l 2 + H 2 O
(d) 2 C a O C l 2 + C O 2 + H 2 O → C a C O 3 + C a C l 2 + 2 HClO
Trong các phản ứng trên, số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Chọn đáp án A
Các phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là:
C l 2 + 2 NaOH → NaCl + NaClO + H 2 O
C l 2 + C a O H 2 → C a O C l 2 + H 2 O
Có những sơ đồ phản ứng hóa học sau:
a) Cl2 + H2O → HCl + HClO
b) CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + Cl2 + H2O
c) Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O
d) HCl + KClO3 → KCl + Cl2 + H2O
e) NaClO + CO2 + H2O → NaHCO3 + HClO
f) CaOCl3 → CaCl2 + O2
Cho biết những phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử? Vai trò các chất tham gia phản ứng oxi hóa – khử. Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng.
Những phản ứng sau là phản ứng oxi hóa – khử:
Trong phản ứng : Cl2 + H2O ⇌ HCl + HClO, Clo đóng vai trò
A. Chất tan.
B. Chất khử.
C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
D. Chất oxi hóa.
Đáp án là C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
Trong phản ứng : C l 2 + H 2 O ⇄ H C l + H C l O
Clo đóng vai trò:
A. Chất tan
B. Chất khử
C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
D. Chất oxi hóa