Từ nào dưới đây đồng nghĩa với "bao dung"?
trưởng thành
kiên trì
dũng cảm
vị tha
Từ nào dưới đây đồng nghĩa với "bao dung"?
kiên trì
dũng cảm
vị tha
trưởng thành
Dòng nào dưới đây chỉ gồm những từ cùng nghĩa với từ "dũng cảm"?
A dũng mãnh, kiên cường, bạc nhược
B gan góc, gan lì, nhát gan
C anh dũng, gan dạ, quả cảm
D hèn nhát, hèn hạ, yếu hèn
Dòng nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa?
Trung thực, chung thủy, dũng cảm
Anh hùng, lực lưỡng, kiên cường
Vui vẻ, lạc quan, lạc lõng
thông minh, nhanh trí, sáng dạ
Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với các từ còn lại?
A. dũng cảm B. dũng sĩ C. gan dạ D. can đảm
Các từ đồng nghĩa với nhau là:
Dũng cảm, gan dạ, can đảm
Từ không đồng nghĩa với các từ còn lại là: dũng sĩ
⇒ Chọn B
Mọi người cho mình hỏi là Từ nào dưới đây có nghĩa là "hiền từ, nhân hậu"?
A: Đôn hậu B: Lịch sự C: Kiên trì D: Dũng cảm
A tjgfjryjgfjgfjtf
là từ đôn hậu nha
Chọn câu A. Đôn hậu
Đặt câu với một trong các từ sau : kiên cường , anh dũng , dũng cảm , can đảm , bất khuất , quật cường , kiên trì .
Dũng cảm: Dũng cảm trước kẻ thù
Can đảm:Trong chiến đấu, chỉ những người can đảm, gan dạ mới có thể làm nên những chiến công
Bất khuất: Bất khuất là không bao giờ bị khuất phục
Kiên trì: Chúng ta phải kiên trì luyện tập thể dục thể thao
Tre kiên cường, bất khuất như con người Việt Nam
Các chiến sĩ đã dũng cảm / anh dũng hi sinh để bảo vệ Tổ Quốc
Thạch Sanh là một người rất can đảm
Không có gì là không thể làm được, chỉ sợ lòng ko kiên trì!
Các anh chiến sĩ có một tinh thần quật cường
Đáp án nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa
vui vẻ, lạc quan, lạc lõng
thông minh, nhanh trí, sáng dạ
trung thực, chung thủy, dũng cảm
anh hùng, lực lưỡng, kiên cường
thông minh, nhanh trí, sáng dạ
là các từ đồng nghĩa
Nhóm từ nào dưới đây chỉ gồm những từ miêu tả vẻ đẹp tâm hồn
của con người.
A. đằm thắm, kiên trì, thanh mảnh, tế nhị.
B. bao dung, dũng cảm, xinh tươi, thông minh.
C. tốt bụng, mềm mại, đoan trang, cần mẫn.
D. độ lượng, nhân hậu, cao thượng, lạc quan.
D.độ lượng,nhân hậu,cao thượng,lạc quan nhé
D độ lượng ,nhân hậu ,cao thượng ,lạc quan nha bạn >.<
Nhóm từ nào dưới đây chỉ gồm những từ miêu tả vẻ đẹp tâm hồn
của con người.
A. đằm thắm, kiên trì, thanh mảnh, tế nhị.
B. bao dung, dũng cảm, xinh tươi, thông minh.
C. tốt bụng, mềm mại, đoan trang, cần mẫn.
D. độ lượng, nhân hậu, cao thượng, lạc quan.