rút gọn biểu thức: A=x4-x3-x+1 / x4+x3+3x2+2x+2
Cho biểu thức sau :
B=[(x4−x+x−3x3+1).(x3−2x2+2x−1)(x+1)x9+x7−3x2−3+1−2(x+6)x2+1].4x2+4x+1(x+3)(4−x)[(x4−x+x−3x3+1).(x3−2x2+2x−1)(x+1)x9+x7−3x2−3+1−2(x+6)x2+1].4x2+4x+1(x+3)(4−x)a, Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức B được xác định
b, Rút gọn B
c, Cmr với các giá trị của x mà giá trị của biểu thức xác định thì −5≤B≤0
Cho 2 đa thức: P(x)= 2x4 + 3x3 + 3 - 3x2 + 3x + 4x2 - x4 - x
Q(x)= x4 - 2x + 4 + x3 + 3x2 + 4x - 2 - x2
a, Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b, Tính P(x) + Q(x) , P(x) - Q(x)
a) \(...=P\left(x\right)=2x^4-x^4+3x^3+4x^2-3x^2+3x-x+3\)
\(P\left(x\right)=x^4+3x^3+x^2+2x+3\)
\(...=Q\left(x\right)=x^4+x^3+3x^2-x^2+4x+4-2\)
\(Q\left(x\right)=x^4+x^3+2x^2+4x+2\)
b) \(P\left(x\right)+Q\left(x\right)=\left(x^4+3x^3+x^2+2x+3\right)+\left(x^4+x^3+2x^2+4x+2\right)\)
\(\Rightarrow P\left(x\right)+Q\left(x\right)=2x^4+4x^3+3x^2+6x+5\)
\(P\left(x\right)-Q\left(x\right)=\left(x^4+3x^3+x^2+2x+3\right)-\left(x^4+x^3+2x^2+4x+2\right)\)
\(\)\(\Rightarrow P\left(x\right)-Q\left(x\right)=x^4+3x^3+x^2+2x+3-x^4-x^3-2x^2-4x-2\)
\(\Rightarrow P\left(x\right)-Q\left(x\right)=2x^3-x^2-2x+1\)
Rút gọn các phân thức sau
1) 9 - ( x + 5)2 / x2 + 4x + 4
2) 32x - 8x2 + 2x3 / x3 + 64
3) 5x3 + 5x / x4 -1
4) 3x2 - 12x + 12 / x4 - 8x
5) 2a2 - 2ab / ac + ad - bc -bd
6) x2 - xy / y2 - x2
7) 2 - 2a / a3 - 1
8) x7 - x4 / x6 - 1
9) ( x + 2 )2 - ( x - 2)2 / 16x
10) 24,5x2 - 0,5y2 / 3,5x2 - 0,5xy
11) a3 - 3a2 + 2a - 6 / a2 +2
12) ( a - b) ( c - d) / (b2- a2) ( d2 - c2)
Giúp mình với ạ, mình cảm ơn !
1: \(=\dfrac{-\left[\left(x+5\right)^2-9\right]}{\left(x+2\right)^2}=\dfrac{-\left(x+5-3\right)\left(x+5+3\right)}{\left(x+2\right)^2}\)
\(=\dfrac{-\left(x+2\right)\left(x+8\right)}{\left(x+2\right)^2}=\dfrac{-\left(x+8\right)}{x+2}\)
2: \(=\dfrac{2x\left(x^2-4x+16\right)}{\left(x+4\right)\left(x^2-4x+16\right)}=\dfrac{2x}{x+4}\)
3: \(=\dfrac{5x\left(x^2+1\right)}{\left(x^2-1\right)\left(x^2+1\right)}=\dfrac{5x}{x^2-1}\)
4: \(=\dfrac{3\left(x^2-4x+4\right)}{x\left(x^3-8\right)}=\dfrac{3\left(x-2\right)^2}{x\left(x-2\right)\left(x^2+2x+4\right)}\)
\(=\dfrac{3\left(x-2\right)}{x\left(x^2+2x+4\right)}\)
5: \(=\dfrac{2a\left(a-b\right)}{a\left(c+d\right)-b\left(c+d\right)}=\dfrac{2a\left(a-b\right)}{\left(c+d\right)\left(a-b\right)}=\dfrac{2a}{c+d}\)
6: \(=\dfrac{x\left(x-y\right)}{\left(x-y\right)\left(x+y\right)}\cdot\left(-1\right)=\dfrac{-x}{x+y}\)
7: \(=\dfrac{2\left(1-a\right)}{-\left(1-a^3\right)}=\dfrac{-2\left(1-a\right)}{\left(1-a\right)\left(1+a+a^2\right)}=-\dfrac{2}{1+a+a^2}\)
8: \(=\dfrac{x^4\left(x^3-1\right)}{\left(x^3-1\right)\left(x^3+1\right)}=\dfrac{x^4}{x^3+1}\)
9: \(=\dfrac{\left(x+2-x+2\right)\left(x+2+x-2\right)}{16x}=\dfrac{4\cdot2x}{16x}=\dfrac{1}{2}\)
10: \(=\dfrac{0.5\left(49x^2-y^2\right)}{0.5x\left(7x-y\right)}=\dfrac{1}{x}\cdot\dfrac{\left(7x-y\right)\left(7x+y\right)}{7x-y}\)
\(=\dfrac{7x+y}{x}\)
Rút gọn phân thức: P = x 7 − x 4 + x 3 − 1 x 6 + x 5 + x 4 + x 2 + x + 1 .
Rút gọn:
1) x2 - 2x + 1 / x3 -1 + x2 - 1 / ( x - 1 )2
2) x4 - 2x2y2 + y4 / x3 - y3
1: \(=\dfrac{x-1}{x^2+x+1}+\dfrac{x+1}{x-1}\)
\(=\dfrac{x^2-2x+1+x^3+x^2+x^2+x+x+1}{\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)}\)
\(=\dfrac{x^3+3x^2+2}{\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)}\)
2: \(=\dfrac{\left(x^2-y^2\right)^2}{\left(x-y\right)\left(x^2+xy+y^2\right)}=\dfrac{\left(x-y\right)\left(x+y\right)^2}{x^2+xy+y^2}\)
Bài 1. Cho hai đa thức:
P(x) = 2x4 + 3x3 + 3x2 - x4 - 4x + 2 - 2x2 + 6x
Q(x) = x4 + 3x2 + 5x - 1 - x2 - 3x + 2 + x3
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm
dần của biến.
b) Tính. P(x) + Q (x), P(x) - Q(x), Q(x) - P(x).
Bài 2. Cho hai đa thức:
P(x) = x5 + 5 - 8x4 + 2x3 + x + 5x4 + x2 - 4x3
Q(x) = (3x5 + x4 - 4x) - ( 4x3 - 7 + 2x4 + 3x5)
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm
dần của biến.
b) Tính P(x) + Q(x), P(x) - Q(x)
Bài 5. Cho hai đa thức:
P(x) = 2x4 + 2x3 - 3x2 + x +6
Q(x) = x4 - x3 - x2 + 2x + 1
a) Tính P(x) + Q(x), P(x) - Q(x)
b) Tính và P(x) - 2Q(x).
Bài 6. Cho đa thức P(x) = 2x4 - x2 +x - 2.
Tìm các đa thức Q(x), H(x), R(x) sao cho:
a) Q(x) + P(x) = 3x4 + x3 + 2x2 + x + 1
b) P(x) - H(x) = x4 - x3 + x2 - 2
c) R(x) - P(x) = 2x3 + x2 + 1
Rút gọn biểu thức: x 4 - x y 3 2 x y + y 2 : x 3 + x 2 y + x y 2 2 x + y
Bài 5: Thu gọn các đa thức và sắp xếp theo lũy hừa tăng (hoặc giảm)của biến:
a) x5 - 3x2 + x4 - 1/2x - x5 + 5x4 + x2 - 1
b) x7 - x4 +2x3 - 3x4 -x2 + x7 - x + 5 - x3
Cho phân thức A = x4+x3+x+1x4−x3+2x2−x+1x4+x3+x+1x4−x3+2x2−x+1.
a . Rút gọn A .
b . Chứng minh A luôn không âm với mọi x .
Giúp mik vs. tks trc ạ!!!
x4-x3-3x2+ax +b chia cho đa thức x2-x-2 dư 2x-3
dựa vào đây nha bạn: https://hoc24.vn/hoi-dap/question/476806.html
Vậy \(a=3;b=-1.\)
Chúc bạn học tốt!