Tính khối lượng của đơn vị Cacbon của 8Al; 6Mg
Tính khối lượng bằng đơn vị Cacbon, đơn vị gam của: 2Na, 3O, 2S, 4Mg, 5Zn.
Tính khối lượng của 2CuSO4 bằng đơn vị cacbon (đvC)
\(m_{2CuSO_4}=2\left(64+32+16.4\right)=320\left(đvC\right)\)
Biết khối lượng của nguyên tử cacbon tính bằng gam là 1,9926.10-23g. hỏi khối lượng tính bằng đơn vị gam của nguyên tử canxi
làm hộ vs ạ\
1 đvC = \(\dfrac{1,9926.10^{-23}}{12}\left(gam\right)\)
\(m_{Canxi}=40.\dfrac{1,9926.10^{-23}}{12}=6,642.10^{-23}\left(gam\right)\)
khối lượng tính bằng đơn vị cacbon của 2 phân tử muối ăn nacl
\(1\left(đvC\right)=\dfrac{1}{12}\cdot m_C=\dfrac{1}{12}\cdot1,9926\cdot10^{-23}=1,6605\cdot10^{-24}\left(g\right)\\ \Rightarrow m_{NaCl}=58,5\left(đvC\right)=58,5\cdot1,6605\cdot10^{-24}=9,7139\cdot10^{-23}\left(g\right)\\ \Rightarrow m_{2NaCl}=2\cdot9,7139\cdot10^{-23}=1,9427\cdot10^{-22}\left(g\right)\)
Tính khối lượng bằng đơn vị cacbon lần lượt của: 7K, 12Si và 15P.
Khối lượng của:
7K: 7.39 = 273 đvC
12Si: 12.28 = 336 đvC
15P: 15.31 = 465 đvC
Khối lượng của mỗi phân tử prôtêin (được tính bằng đơn vị cacbon) là:
A. Hàng chục
B. Hàng ngàn
C. Hàng trăm ngàn
D. Hàng triệu
Biết giá trị khối lượng tính bằng gam của nguyên tử cacbon là 1,9926.10-23 (g). Hãy tính xem một đơn vị cacbon tương ứng bao nhiêu gam? Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử nhôm là A, B, C hay D?
a. Ta có : C = 12 đvC = 1,9926.10-23 (g)
=> 1 đvC = (1,9926.10-23) : 12 ≈ 1,66.10-24 (g).
b. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử nhôm là :
mAl = 27 đvC = 27. 1,66.10-24 = 4,482.10-23 (g)
Biết khối lượng tính = đơn vị gam của 1 nguyên tử cacbon là 1,9926.10-23 gam. Khối lượng = đơn vị gam 1 nguyên tử oxi là? A. 1,6605.10-24 B. 5,3136.10-23 C. 2,6568.10-23 D. 3,18816.10-22
Biết khối lượng tính bằng đơn vị gam của 1 nguyên tử cacbon là 1,9926.10-23g. Khối lượng bằng đơn vị gam của 1 nguyên tử oxi là:
A.1,6605.10-24 C. 2,6568.10-23
B. 5,3136.10-23 D. 3,18816.10-22
Biết khối lượng tính bằng đơn vị gam của 1 nguyên tử cacbon là 1,9926.10-23g. Khối lượng bằng đơn vị gam của 1 nguyên tử oxi là:
A.1,6605.10-24 C. 2,6568.10-23
B. 5,3136.10-23 D. 3,18816.10-22