Câu 1: Viết dãy chuyển hoá sau :Cu(OH)2 -------> CuO -------> CuCl2 -------> Cu(NO3)2 -------> Cu(OH)2 .
$Cu(OH)_2 \xrightarrow{t^o} CuO + H_2O$
$CuO + 2HCl \to CuCl_2 + H_2o$
$CuCl_2 + 2AgNO_3 \to Cu(NO_3)_2 + 2AgCl$
$Cu(NO_3)_2 + 2KOH \to Cu(OH)_2 + 2KNO_3$
Câu 1: Viết dãy chuyển hoá sau :Cu(OH)2 =>CuO=>CuCl2=>Cu(NO3)2=>Cu(OH)2 .
Viết phương trình hóa học hoàn thành dãy chuyển hóa sau: Cu->CuO->Cucl2->Cu(OH)2->CuO->CuSO4->Cu(NO3)2
2Cu + O2 ---> 2CuO
CuO + HCl ---> CuCl2 + H2O
CuCl2 + Ba(OH)2 ---> Cu(OH)2 + BaCl2
Cu(OH)2 ---to--> CuO + H2O
CuO + SO3 ---> CuSO4
CuSO4 + Pb(NO3)2 --->Cu(NO3)2 + PbSO4
em tham khảo nha
https://hoctap247.com/de-thi-kiem-tra/cau-hoi/1531862-viet-cac-phuong-trinh-hoa-hoc-tuong-ung-voi-day-chuyen-hoa-sau-cu-1cucl2-2cuno32-3cuoh2-4cuo.html
Viết phương trình thực hiện dãy chuyển hóa sau
CuO --> CuSO4 --> Cu(NO3)2 --> Cu(OH)2 --> CuO --> CuCl2 --> Cu
Viết phương thức hoá học điều kiện dãy chuyển hoá sau Cu --> CuO --> CuSO4 -->CuCl2 --> Cu(OH)2
\(Cu+O_2\underrightarrow{t^0}CuO\)
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
\(CuSO_4+BaCl_2\rightarrow CuCl_2+BaSO_4\downarrow\)
\(CuCl_2+2KOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+2KCl\)
\(2Cu+O_2\xrightarrow[]{t^0}2CuO\\ CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O \\ CuSO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+CuCl_2\\ CuCl_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2NaCl\)
Có các chất sau đây : N O 2 , N a N O 3 , H N O 3 , C u ( N O 3 ) 2 , K N O 2 , K N O 3 . Hãy lập một dãy chuyển hoá biểu diễn mối quan hệ giữa các chất đó. Viết các phương trình hoá học và ghi điều kiện phản ứng, nếu có.
Dãy chuyển hoá biểu diễn mối quan hệ giữa các chất có thể là :
Viết các phương trình hoá học biễu diễn các chuyển đổi sau:
Cu → CuO → CuSO4 → CuCl2 →Cu(OH)2 → CuO→ Cu
\(Cu\underrightarrow{1}CuO\underrightarrow{2}CuSO_4\underrightarrow{3}CuCl_2\underrightarrow{4}Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{5}CuO\underrightarrow{6}Cu\)
(1) \(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)
(2) \(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
(3) \(CuSO_4+BaCl_2\rightarrow CuCl_2+BaSO_4\)
(4) \(CuCl_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2NaCl\)
(5) \(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\)
(6) \(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
Cu+o2 ra Cuo
Cuo+H2So4 ra Cuso4 +H2o
Cuso4+Bacl ra Cucl2+BaSo4
CuCl2+Naoh ra Cu(oh)2+Nacl
Cu(oh)2 ra Cuo+H2o
Cuo ra Cu+o2
`a) CuSO_4 + 2NaOH \to Na_2SO_4 + Cu(OH)_2` $Cu(OH)_2 \xrightarrow{t^0} CuO + H_2O$ `b)` `n_{CuSO_4}={160.0,1}/{160}=0,1 mol` Theo pt: `n_{NaOH}=2.n_{CuSO_4}=2.0,1=0,2 mol` `=> V_{ddNaOH}=0,2l` `c)` Theo pt: `n_{Na_2SO_4}=n_{CuSO_4}=0,1 mol` `=> m_{Na_2SO_4}=0,1.142=14,2g` Theo pt: `n_{CuO}=n_{Cu(OH)_2}=n_{CuSO_4}=0,1 mol` `=> m_B=0,1.80=8g`
Viết PTHH của dãy biến hoá sau đây a) Cu—->CuO——> CuCl2——> Cu(OH)2 ——> CuSO4 ——> CuCl2 b) Fe ——> Fe2O3 ——-> FeCl3 ——> Fe(OH)3 ——> Fe2(SO4)3 ——> Fe(NO3)3 c) SO2 ——> SO3 ——> H2SO4 ——> Na2SO4 ——> NaCl ——> NaOH
Hãy phân loại và gọi tên các hợp chất có công thức hoá học sau:
H2S; Al2O3; HBr; ZnSO4; AgCl; Fe(OH)3; Fe(OH)2; Ca(OH)2; Pb(NO3)2; H3PO4; Cu(OH)2; NO2; HNO3; Cu(NO3)2; SO3; K2