a. S --> SO2--> SO3-->H2SO4-->Na2SO4-->BaSO4
B. SO2-->Na2SO3-->Na2SO4-->NaOH-->Na2CO3
C.CaO-->CaCO3-->CaO-->Ca(OH)2-->CaCO3-->CaSO4
D.Fe-->FeCl3-->Fe(OH)3-->Fe2O3-->Fe2(SO4)3-->FeCl3
e. Fe-->FeCl2-->Fe(NO3)2-->Fe(OH)2-->FeSO4
F.Cu--> CuO-->CuCl2-->Cu(OH)2-->CuO-->Cu-->CuSO4
g.Al2O3-->Al-->AlCl3-->NaCl-->NaOH-->Cu(OH)2
Cứuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuu
Bài 1: Viết các PTHH thực hiện các chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng( nếu có)
a) S -->SO2-->SO3-->H2SO4-->Na2SO4-->BaSO4
b) SO2--> Na2SO3-->Na2SO4--> NaOH-->Na2SO3
c) CaO--> CaCO3--> CaO--> Ca(OH)2--> CaCO3--> CaSO4
d) Fe--> FeCl3--> Fe(OH)3--> Fe2O3--> Fe2(SO4)3--> FeCl3
e) Fe--> FeCl2--> Fe(NO3)2--> Fe(OH)2--> FeO--> FeSO4
f) Cu--> CuO--> CuCl2--> Cu(OH)2--> Cuo-->Cu--> CuSO4
g) Al2O3--> Al--> AlCl3--> NaCl--> NaOH--> Cu(OH)2
Viết các PTHH thực hiện các chuỗi biến hóa sau, ghi rõ đk pư
a) S--->SO2--->SO3--->H2SO4--->Na2SO4--->BaSO4
b)SO2--->Na2SO3--->Na2SO4--->NaOH--->Na2CO3
c)CaO--->CaCO3--->CaO--->Ca(OH)2--->CaCO3--->CaSO4
d)CaO--->CaCO3--->Ca(HCO3)2--->>CaCo3
e)Fe--->FeCl3--->Fe(OH)3--->Fe2O3--->Fe2(SO4)3--->FeCl3
f) Fe--->FeCl2--->Fe(NO3)2--->Fe(OH)2--->FeSO4
g) Cu--->CuO--->CuCl2--->Cu(OH)2--->CuO--->Cu--->CuSO4
h)Al2SO3--->Al--->AlCl3--->NaCl--->NaOH--->Cu(OH)2
i) Al--->Al2O3--->Al2(SO4)3--->AlCl3---->Al(NO3)3---->Al(OH)3---->Al2O3
j) Na--->Na2O--->NaOH--->Na2SO4---->NaCl--->NaNO3
Viết PTHH thực hiện chuỗi phản ứng sau:
a) Al -> Al2O3 -> Al(NO3)3 -> Al(OH)3 -> Al2O3 -> AlCl3 -> Al
b) Fe -> FeCl3 -> Fe(OH)3 -> Fe2O3 -> Fe -> FeCl2 -> Fe(NO3)2
c) Mg -> MgO -> MgCl2 -> Mg(OH)2 -> MgSO4 -> MgCl2
d) Cu(OH)2 -> CuO -> CuSO4 -> CuCl2 -> Cu(NO3)2 -> Cu -> CuO
e) Na -> Na2O -> NaOH -> NaCO3 -> Na2SO4 -> NaCl -> NaNO3
f) Fe3O4 -> Fe -> FeCl3 -> Fe(NO3)3 -> Fe(OH)3
Bài 1. Viết các pthh để hoàn thành sơ đồ chuyển đổi hóa học sau(thi):
a. CuSO4 -->CuCl2 -->Cu(OH)2 -->CuO -->Cu -->CuSO4 -->Cu --> CuO -->CuCl2 -->Cu(NO3)2 -->Cu --> CuCl2
b. Al-->AlCl3 --> Al(OH)3 --> Al2O3-->Al2(SO4)3 -->AlCl3 --> Al(NO3)3
c. Fe --> FeCl3-->Fe(OH)3 --> Fe2O3 -->Fe -->Fe2(SO4)3 --> FeCl3--> Fe(NO3)3 --> Fe -->FeCl2 -->Fe -->Fe3O4 --> Fe --> FeSO4
d. CaO ---> CaCl2 ---> CaCO3 ---> CaO ---> Ca(OH)2 ---> CaCO3---> CaCl2 ---> Ca(NO3)2 ---> CaSO4
Bài 2. Bài tập nhận biết dd. Nhận biết các dd ko màu sau bằng pp hóa học.
a. NaOH, NaCl, HCl, BaCl2 . b. NaOH, HCl, H2SO4 , BaCl2
c. NaOH, NaCl, HCl, Ca(OH)2 . d. NaOH, HCl, H2SO4 , BaCl2 , NaNO3.
Bài 3. Viết pthh xảy ra khi cho các chất (dd) sau tác dụng lần lượt với nhau(thi):
a. dd NaOH, dd H2SO4 loãng, dd BaCl2 , dd Na2CO3 , dd FeSO4 , Al. (HD có 10 pthh).
b. dd NaOH, dd H2SO4 loãng, dd BaCl2 , dd Na2SO4 , dd CuSO4 , Fe. (HD có 7 pthh).
Bài 4. Nêu hiện tượng và viết pthh của các thí nghiệm hóa học sau:
a. dd NaOH + dd CuSO4
b. dd NaOH + dd FeCl3
c. dd HCl + dd màu hồng (NaOH+phenolphtalein)
d. dd H2SO4 + dd BaCl2
e. dd H2SO4 + dd BaCl2
g. dd H2SO4 + dd Na2CO3
h. dd HCl + CuO
k. CaO + H2O
l. CO2 + dd nước vôi trong.
n. Lá nhôm + dd CuSO4 .
3. viết PTHH thực hiện dãy biến hóa sau:
a. Cu-CuSO4-CuCl2-Cu(NO3)-Cu(OH)2-CuO-CuCl2-Cu-CuCl2-Cu(OH)2
b.Na-Na2O-NaOH-Na2CO3-Na2SO4-NaCl-NaOH-Na3PO4-NaOH
câu 2 viết các pthh thực hiện các chuỗi biến hóa sau ghi rõ điều kiện pahrn ứng nếu có
a) S -(1)-> SO2 -(2)-> SO3 -(3)-> H2SO4 -(4)-> Na2SO4 -(5)-> BaSO4
b) Fe -(1)-> FeCl3 -(2)-> Fe(OH)3 -(3)-> Fe2O3 -(4)-> Fe2(SO4)3 -(5)-> FeCL3
c) Fe -(1)-> FeCl2 -(2)-> Fe(NO)2 -(3)-> Fe(OH)2 -(4)-> FeSO4
d) Al -(1)-> Al2O3 -(2)-> Al2(SO4)3 -(3)-> AlCl3 -(4)-> Al(NO3)3 -(5)-> Al(OH)3 -(6)-> Al2O3
e) Na -(1)-> Na2O -(2)-> NaOH -(3)-> Na2SO4 -(4)-> NaCl -(5)-> NaNO3
mn giúp em với ạ
Bài 1: Từ các chất: Fe, Cu(OH)2, HCl, Na2CO3, hãy viết các PTHH điều chế:
a)Dd FeCl2.
b)Dd CuCl2.
c)Khí CO2.
d)Cu kim loại.
Bài 2: Từ các chất: CaO, Na2CO3 và H2O, viết PTHH điều chế dd NaOH.
Bài 3: Từ những chất: Na2O, BaO, H2O, dd CuSO4, dd FeCl2, viết các PTHH điều chế:
a)Dd NaOH.
b)Dd Ba(OH)2.
c)BaSO4.
d)Cu(OH)2.
e)Fe(OH)2
câu 1 dung dịch nào sau đây làm cho quì tím hóa xanh
A. HCl B. Ba(OH)2 C. NaCl D. Na2SO4
câu 2 cách sắp xếp nào sau đây theo thứ tự Oxit, axit, bazo, muối:
a. Ca(OH)2, H2SO4, Al2O3, NaCl
b. H2SO4, Al2O3, NaCl, Ca(OH)2
c. Al2O3, H2SO4, Cu(OH)2, NaCl
d. Al2O3, NaCl, Cu(OH)2, HCl
câu 3 phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng :
A. Hóa hợp B. Trung hòa C. thế D. Phân hủy
câu 4 hòa tan 11,2g Fe trong dung dịch H2SO4 dư . Thể tích H2 sinh ra ở đều kiện tiêu chuẩn
Bài tập
Câu 1 : Hoàn thành chuỗi biến hóa sau
Fe → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe2(SO3)4
câu 2 : Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau đựng trong các lọ mất nhãn : H2SO4, BaCl2,
NaCl
câu 3 cho 40g hỗn hợp 2 kim loại Fe và Cu vào dung dịch HCl dư , thu được 11,2 lít khí (đktc).
a. viết phương trình phản ứng sảy ra ?
b. tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu ?
câu 4 viết phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi hóa học sau :
Fe(OH)3 → Fe2O3 →Fe2(SO4)3
câu 5 cho 13,8 g K2CO3 vào dung dịch axit clo hiđric thu được 200ml dung dịch A khí B và chất lỏng C