Dung dịch X chứa 0,2 mol C a 2 + ; a mol M g 2 + ; 0,3 mol C l - và 0,2 mol H C O 3 - . Đun dung dịch X đến cạn thu được muối khan có khối lượng là
A. 37,4 gam
B. 49,4 gam
C. 25,85 gam
D. 33,25 gam
Cho 0,2 mol α-amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,4 mol NaOH. Mặt khác 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol HCl, thu được 36,7 gam muối. X là
A. HOOC-CH2CH(NH2)-COOH
B. HOOC-CH2CH2CH(NH2)-COOH
C. CH3CH(NH2)-COOH
D. H2N-CH2CH(NH2)-COOH
Có 100ml dung dịch S chứa các ion: H+ (x mol), Cl-(0,1 mol), SO42-(0,15 mol) và có 200ml dung dịch B chứa các ion: Na+ (0,2 mol), Ba2+ (0,2 mol), và OH- (y mol).
a) Xác định x,y.
b) Để trung hòa 100ml dung dịch A trên phải cần bao nhiêu ml dung dịch B?
c) Trộn 100ml dung dịch A với 100ml dung dịch B sẽ thu được bao nhiêu gam muối không tan?
Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Fe3+; 0,2 mol Mg2+; 0,2 mol NO3 -; x mol; y mol Cu2+
Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 86,1 gam kết tủa
Nếu cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 27,20 gam
B. 25,30 gam
C. 26, 40 gam
D. 21,05 gam
$Ag^+ + Cl^- \to AgCl$
n Cl- = n AgCl = 86,1/143,5 = 0,6(mol)
Bảo toàn điện tích :
n Cu2+ = (0,6 + 0,2 - 0,1.3 + 0,2.2 )/2 = 0,05(mol)
Bảo toàn nguyên tố Fe,Cu,Mg , Kết tủa gồm :
Fe(OH)3 : 0,1 mol
Mg(OH)2 : 0,2(mol)
Cu(OH)2: 0,05(mol)
=> m kết tủa = 0,1.107 + 0,2.58 + 0,05.98 = 27,2 gam
Đáp án A
Dung dịch X chứa 0,4 mol HCl, dung dịch Y chứa 0,2 mol NaHCO 3 và 0,3 mol Na 2 CO 3 . Nếu cho từ từ dung dịch X vào dung dịch Y thì thoát ra a mol khí . Nếu cho từ từ dung dịch Y vào dung dịch X thì thoát ra b mol khí. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0,10 và 0,50
B. 0,30 và 0,20
C. 0,20 và 0,30
D. 0,10 và 0,25
Câu 17. Đổ một dung dịch chứa 0,1 mol BaCl2 vào dung dịch chứa 0,2 mol H2SO4. Khối lượng chất rắn thu được là
A. 0,1 gam. B. 0,2 gam. C. 23,3 gam. D. 46,6 gam.
Câu 17 :
Pt : \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HCl|\)
1 1 1 2
0,1 0,2 0,1
Lập tỉ số so sánh : \(\dfrac{0,1}{1}< \dfrac{0,2}{1}\)
⇒ BaCl2 phản ứng hết , H2SO4 dư
⇒ Tính toán dựa vào số mol của BaCl2
\(n_{BaSO4}=\dfrac{0,1.1}{1}=0,1\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{BaSO4}=0,1.233=23,3\left(g\right)\)
⇒ Chọn câu : C
Chúc bạn học tốt
1. Dung dịch A chứa các ion: Mg2+ (0,2 mol), NH4 | + (0,35 mol), Cl- (x mol), SO42- (y mol). Cô cạn dung | |
dịch A thu được 44,975 gam muối rắn. Giá trị của x và y lần lượt là |
| |
A. 0,2 và 0,3 B. 0,15 và 0,2 C. 0,27 và 0,35 D. 0,17 và 0,29.
Các ion có th ể tồn tại trong cùng m ột dung dịch là:
A. Mg2+, Ba2+, NO3-, B. Ag+, Mg2+, NO , Br-
C.Al3+, Cu2+, SO42-, Cl-. D. Fe2+, Na+, OH-, Cl-
Phương trình : 2H+ + CO32- H2O + CO2 là phương trình ion rút gọn của phản ứng nào sau đây?
A. 2CH3COOH + K2CO3 2CH3COOK+ H2O + CO2
B. H2SO4 + CaCO3 CaSO4 + H2O + CO2
C. 2HCl + K2CO3 2KCl + H2O + CO2
D. 2HNO3 + MgCO3 Mg(NO3)2 + H2O + CO2
Chất nào sau đây là chất điện li mạnh
A. H2S B. Mg(OH)2 C. HClO D. NaClO
Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ
A. Al(OH)3 B. Na2SO4 C. Ba(OH)2 D. H2SO4
6. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. Axit flohidric B. Nhôm sunfat
C. axit axetic D. axit sunfuhidri
7. Dung dịch muối axit?
A. NH4NO3 B. NaHCO
C. NaNO3
D. NaCl
8. Chất có tính lưỡng tính là
A. Natri hidroxit B. Nhôm hidroxit
C. Bari hidroxit
D. Kali hidroxit
Câu 2: (2 điểm) Dung dịch A có chứa 0,1 mol Al3+; 0,15 mol Na+; 0,2 mol Cl- và x mol NO3- . Cô cạn dung dịch A thu được bao nhiêu gam chất rắn? Câu 3: (2 điểm) Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0,15 M và 100 ml dung dịch HCl 0,35 M thu được dung dịch A (bỏ qua sự điện li của nước). Tính pH của dung dịch A. Câu 4: (2 điểm) Trộn 300 ml dung dịch HCl 0,05 mol/l với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/l thu được 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là bao nhiêu?
Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al3+, 0,2 mol Mg2+, 0,2 mol NO3-, x mol Cl-, y mol Cu2+
- Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa
- Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là :
A. 20,4 gam.
B. 25,3 gam.
C. 26,4 gam.
D. 21,05 gam.
Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al3+, 0,2 mol Mg2+, 0,2 mol NO3–, x mol Cl–, y mol Cu2+.
– Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa.
– Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 20,40 gam.
B. 25,30 gam.
C. 26,40 gam.
D. 21,05 gam.
Đáp án A
● Bảo toàn nguyên tố Clo: x = nAgCl = 86,1 ÷ 143,5 = 0,6 mol.
Bảo toàn điện tích: y = (0,2 + 0,6 – 0,1 × 3 – 0,2 × 2) ÷ 2 = 0,05 mol.
► NaOH + X → ghép ion. Ghép 0,2 mol NaNO3 và 0,6 mol NaCl
||⇒ dư 0,05 mol Na+ ghép với AlO2– ⇒ còn 0,05 mol Al cho Al(OH)3.
► Kết tủa gồm 0,05 mol Al(OH)3; 0,2 mol Mg(OH)2; 0,05 mol Cu(OH)2.
||⇒ m↓ = 0,05 × 78 + 0,2 × 58 + 0,05 × 98 = 20,4(g)