Xác định số được số giao tử của kiểu gen AaBbCcDD là
Cho kiểu gen AaBbMM
1.1 Xác định số giao tử của kiểu gen trên?
1.2 Viết các loại giao tử của kiểu gen trên.
a, Có 4 loại giao tử
Công thức : 2^k ( k là số cặp gen dị hợp )
b,
Các loại giao tử : ABM , abM , AbM , aBM
xác định số loại giao tử và kiểu gen giao tử của các cơ thể có kiểu gen sau: AABBCC ; aabbcc ; AaBBCc ; Aabbcc
xác định số lọa giao tử và kiểu gen giao tử của cơ thể sau: AABbDdeeFf
- Số giao tử: $1.2.2.1.2=8(gt)$
- Các giao tử là: ABDeF, ABDef, ABdeF, ABdef, AbDeF, AbDef, Abdef, AbdeF.
Xác định số lượng giao tử và viết kiểu gen giao tử của các cơ thể có kiểu gen sau:
a/ AaBb f/ aaBbdd
b/ AAbbDd g/ aaBb
c/ AabbDd h/ AaBbDd
d/ AaBBdd i/ AabbDd
e/ Aabb k/ AaBbdd
\(a,2.2=4\) \(kg:AB;Ab;ab;aB\)
\(b,1.1.2=2\) \(kg:AbD;Abd\)
\(c,2.1.2=4\) \(kg:AbD;Abd;abD;abd\)
\(d,2.1.1=2\) \(kg:ABd;aBd\)
\(e,2.1=2\) \(kg:Ab;ab\)
\(f,1.2.1=2\) \(kg:aBd;abd\)
\(g,1.2=2\) \(kg:ab;aB\)
\(h,2^3=8\) \(kg:ABD;ABd;AbD;Abd;aBD;abD;aBd;abd\)
\(i,2.1.2=4\) \(kg:AbD;Abd;abD;abd\)
\(k,2.2.1=4\) \(kg:ABd;Abd;aBd;abd\)
Giúp mình làm bài này zới các bạn
- Xác định số lượng tỉ lệ giao tử của bố mẹ, số lượng, tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình ở đời con trong quy luật PLĐL
VD P: AaBbDd x AaBBDd
- Xác định số lượng, tỉ lệ các giao tử của bố và mẹ?
- Xác định số lượng kiểu gen, kiểu hình(dưới dạng kí hiệu tổ hợp giao tử) ở đời con?
- AaBbDd:8 giao tử với tỉ lệ bằng nhau là 1/8; AaBBDd: 4 giao tử với tỉ lệ bằng nhau là 1/4
- Số lượng kiểu gen ở đời con: 18 kiểu gen
Số ượng kiểu hình: 4 kiểu hình
Sự khác nhau giữa cây ngô cao 10 cm và cây ngô cao 26 cm là do 4 cặp gen không alen (Aa, Bb, Cc, Dd) tác động cộng gộp quy định. Các cá thể thân cao 10 cm có kiểu gen aabbccdd, các cá thể thân cao 26 cm có kiểu gen AABBCCDD. số loại kiểu hình của phép lai giữa hai cơ thể có 4 cặp gen dị hợp thu được là
A. 8 loại.
B. 11 loại.
C. 9 loại.
D. 10 loại.
Chọn đáp án C
4 cặp gen dị hợp tác động cộng gộp thu được 9 phân lớp kiểu hình
Xác định số loại giao tử và giao tử của các cơ thể có kiểu gen sau đây: AABB, AaBB, aaBB, AABb, AaBb, aaBb, aabb
AABB tạo 1 loại giao tử: AB
AaBB tạo 2 loại giao tử :AB,aB
aaBB tạo 1 loại giao tử : aB
AABb tạo 2 loại giao tử: AB, Ab
AaBb tạo 4 loại giao tử : AB, Ab, aB, ab
aaBb tạo 2 loại giao tử: aB, ab
aabb tạo 1 loại giao tử : ab
AABB:số loại giao tử: 20=1
AaBB: số loại giao tử: 21=2
aaBB.:số loại giao tử: 20=1
AABb:số loại giao tử: 21=2
AaBb:số loại giao tử: 22=4
aaBb: số loại giao tử: 21=2
aabb: số loại giao tử:21=2
Viết giao tử của các kiểu gen sau; 1.Aabb 2.AABb 3.aaBb 4.AaBbCC 5.AAbbCcDd
1, Giao tử của kiểu gen Aabb là: Ab và ab
2, Giao tử của kiểu gen AABb là: AB và Ab
3, Giao tử của kiểu gen aaBb là: aB và ab
4, Giao tử của kiểu gen AaBbCC là: ABC, aBC, AbC và abC
5, Giao tử của kiểu gen AAbbCcDd là: AbCD, AbcD, AbCd, Abcd
Các chữ in hoa là alen trội và chữ thường là alen lặn. Mỗi gen quy định 1 tính trạng. Thực hiện phép lai: P: ♀ AaBbCcDd x ♂ AabbCcDd. Tỉ lệ phân li của kiểu gen AABBCcDd là
A. 0
B. 13/128
C. 27/128
D. 15/128