Trong các chuyển động sau chuyển động nào là chuyển động do quán tính?
A. Hòn đá lăn từ trên núi xuống
B. Xe máy chạy trên đường
C. Lá rơi từ trên cao xuống
D. Xe đạp chạy sau khi thôi không đạp xe nữa
Trong các chuyển động sau chuyển động nào là chuyển động do quán tính?
A. Hòn đá lăn từ trên núi xuống.
B. Xe máy chạy trên đường.
C. Lá rơi từ trên cao xuống.
D. Xe đạp chạy sau khi thôi không đạp xe nữa.
D. Xe đạp chạy sau khi thôi không đạp xe nữa.
Tìm trong các chuyển động dưới đây, chuyển động nào là chuyển động không đều?
A. Chuyển động của một quả bóng đá lăn xuống dốc.
B. Chuyển động quay của Trái Đất xung quanh trục của nó.
C. Chuyển động của xe máy trên đoạn đường nhất định, khi ta nhìn thấy kim đồng hồ đo tốc độ luôn chỉ 40 km/h.
D. Chuyển động của kim phút đồng hồ.
trong các chuyển động sau đây chuyển động nào là chuyển động thăng, chuyển động cong, chuyển động tròn? tại sao?
a) chuyển động của đầu mút kim đồng hồ treo trên một toa àu đang chuyển động
b) chuyển động của một hòn đá khi rơi từ trên cao xuống
c) ___________của một chiếc lá khi rơi từ trên cao xuống
d)___________của mọt ng đang ngồi trên du quay
a) chuyển động tròn
b)chuyển động thẳng
c)chuyển động cong
d)chuyển động cong
Chuyển động nào sau đây là chuyển động đều?
A. Vận động viên trượt tuyết từ dốc núi xuống.
B. Vận động viên chạy 100m đang về đích.
C. Máy bay bay từ Hà Nội vào Tp. Hồ Chí Minh.
D. Không có chuyển động nào kể trên là chuyển động đều
Chọn D
Vì chuyển động của vận động viên hay chuyển động của máy bay đều là những chuyển động không đều.
Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động do quán tính:
Một ô tô đang chạy trên đường.
Chuyển động của dòng nước đang chảy trên sông.
Chuyển động của vật đang thả rơi tự do.
Chuyển động của xe đạp khi ngừng đạp.
Trong các chuyển động sau, quỹ đạo của chuyển động nào là đường thẳng?
(1 Điểm)
Một viên đá được ném theo phưong nằm ngang.
Bánh xe khi xe đang chuyển động.
Một viên phấn rơi từ trên cao xuống.
Một chiếc lá rơi từ trên cây xuống.
4
Một chiếc xe máy chở hai người chuyển động trên đường . Trong các câu mô tả sau câu nào ĐÚNG?
(1 Điểm)
Hai người đứng yên so với bánh xe.
Hai người chuyển động so với mặt đường.
Người cầm lái chuyển động so với chiếc xe.
Người ngồi sau chuyển động so với người cầm lái.
5
Một người đi xe đạp với vận tốc . Thời gian người đó đi từ nhà đến công xưởng là bao lâu, biết khoảng cách từ nhà đến công xưởng là 36km.
(1 Điểm)
6ℎ6h
23ℎ23h
13ℎ13h
3ℎ3h
6
Hãy chọn câu trả lời đúng. Một người ngồi trên đoàn tàu đang chạy thấy nhà cửa bên đường chuyển động. Khi ấy người đó đã chọn vật mốc là:
(1 Điểm)
Cây bên đường.
Bầu trời.
Đường ray.
Toa tầu.
7
Chuyển động nào sau đây là chuyển động đều?
(1 Điểm)
Xe máy lên dốc
Ca nô trôi trên sông
Ném một viên bi lên cao
Không có chuyển động nào là chuyển động đều
8
Hình bên là Tàu lửa đang tiến vào nhà ga Đà Lạt.
Câu phát biểu nào sau đây là SAI?
(1 Điểm)
Tàu chuyển động so với đường ray
Tàu đang chuyển động so với nhà ga
Tàu đứng yên so với hành khách đang ngồi trong tàu
Tàu đứng yên so với người đứng trong sân ga
9
Trong các ví dụ về vật đứng yên so với vật mốc sau đây ví dụ nào là sai.
(1 Điểm)
Trong chiếc quạt máy đang quay, cánh quạt đứng yên so với thân quạt
Cái cặp để trên mặt bàn đứng yên so với mặt bàn.
Trong chiếc ô tô đang chuyển động người lái xe đứng yên so với ô tô.
Trên chiếc thuyền đang trôi theo dòng nước người lái thuyền đứng yên so với chiếc thuyền.
10
Trong các công thức tính vận tốc sau đây, công thức nào đúng?
(1 Điểm)
v = s.t
t=s/v
s=t/v
v = s/t
11
Đơn vị vận tốc là:
(1 Điểm)
m.s
kh.h
s/m
km/h
12
Một người đi xe máy với vận tốc 12m/s trong thời gian 20 phút. Quãng đường người đó đi được là:
(1 Điểm)
240m
2400m.
14,4 km
4km.
3.1. Hình 3.1 ghi lại các vị trí của hòn bi khi nó lăn từ A đến D trên các đoạn đường AB, BC, CD sau những khoảng thời gian bằng nhau. Trong các câu của mỗi phần sau đây, câu nào mô tả đúng tính chất chuyển động của hòn bi?
A. Hòn bi chuyển động đều trên đoạn đường AB.
B. Hòn bi chuyển động đều trên đoạn đường CD.
C. Hòn bi chuyển động đều trên đoạn đường BC.
D. Hòn bi chuyển động đều trên cả đoạn đường từ A đến D.
Chọn C vì trên đoạn đường AB và CD hòn bi chuyển động không đều, chỉ có trên đoạn đường BC thì hòn bi chuyển động đều.
3.1. Hình 3.1 ghi lại các vị trí của hòn bi khi nó lăn từ A đến D trên các đoạn đường AB, BC, CD sau những khoảng thời gian bằng nhau. Trong các câu của mỗi phần sau đây, câu nào mô tả đúng tính chất chuyển động của hòn bi?
A. Hòn bi chuyển động nhanh dần trên đoạn đường AB.
B. Hòn bi chuyển động nhanh dần trên đoạn đường BC.
C. Hòn bi chuyển động nhanh dần trên đoạn đường CD.
D. Hòn bi chuyển động nhanh dần trên suốt đoạn đường AD
Chọn A vì trên đoạn đường CD hòn bi chuyển động chậm dần, còn trên đoạn đường BC hòn bi chuyển động đều.
Câu 1: Trong các chuyển động sau, quỹ đạo của chuyển động nào là đường thẳng.
A. Một chiếc lá rơi từ trên cây xuống. B. Bánh xe khi xe đang chuyển động.
C. Một viên phấn rơi từ trên cao xuống. D. Một viên đá được ném theo phưong nằm ngang.
Câu 2: Một máy bay chuyển động trên đường băng để cất cánh. Đối với hành khách đang ngồi trên máy bay thì
A. máy bay đang chuyển động. B. người phi công đang chuyển động.
C. hành khách đang chuyển động. D. sân bay đang chuyển động.
Câu 3: Một hành khách đang ngồi trên tàu hỏa đang chuyển động thì:
A. Hành khách chuyển động so với tàu và đứng yên so với người lái tàu.
B. Hành khách chuyển động so với tàu và đứng yên so với nhà ga.
C. Hành khách đứng yên so với toa tàu và chuyển động so với nhà ga.
D. Hành khách chuyển động so với tàu và chuyển động so với người lái tàu.
Câu 4: Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của vận tốc?
A. kg B. km/h C. N/m2 D. Km
Câu 5: Một người đi quãng đường dài 1,5 km với vận tốc 10m/s. thời gian để người đó đi hết quãng đường là:
A. t = 0,15 giờ. B. t = 15 giây. C. t = 2,5 phút. D. t = 14,4phút.
Câu 6: Công thức tính vận tốc trung bình là:
A. vtb = t.s B. vtb = t/s C. vtb = s/t D. vtb = s2/t
Câu 7: Lực là một đại lượng vec-tơ vì :
A. vừa có độ lớn, vừa có phương, chiều B. có độ lớn nhưng không có phương, chiều
C. có độ lớn, có phương nhưng không chiều D. không có độ lớn và không có phương, chiều
Câu 8: Muốn biểu diễn một véc tơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố:
A. Phương , chiều. B. Điểm đặt, phương, chiều. C. Điểm đặt, phương, độ lớn. D. Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn.
Câu 9: Búp bê đang chuyển động cùng xe, bỗng cho xe dừng lại, búp bê sẽ :
A. Ngã về phía sau B. Lao về phía trước C. Dừng lại cùng xe B. Bay lên không trung
Câu 10: Chuyển động cơ học là sự thay đổi
A. hình dạng của vật B. vận tốc của vật.
C. vị trí của vật so với vật mốc. D. phương, chiều của vật.
Câu 11: Hai lực cân bằng có đặc điểm :
A. Cùng điểm đặt, cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn
B. Khác điểm đặt, cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn.
C. Cùng điểm đặt, cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn.
D. Khác điểm đặt, cùng phương, ngược chiều, khác độ lớn.
Câu 12: Áp lực là :
A. Lực ép có phương hợp với phương bị ép một góc 20°
B. Lực ép có phương hợp với phương bị ép một góc 30°
C. Lực ép có phương hợp với phương bị ép một góc 75°
D. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
Câu 13: Theo dương lịch, một ngày được tính là thời gian chuyển động của Trái Đất quay một vòng quanh vật làm mốc là
A. trục Trái Đất. B. Mặt Trời. C. Mặt Trăng. D. Sao Hoả.
Câu 14: Tác dụng của áp lực càng lớn khi áp lực…..(1)…….và diện tích bị ép càng…..(2)…….
(1) ; (2) là gì ?
A. (1) : càng lớn, (2) : càng nhỏ. B. (1) : càng nhỏ, (2) : càng lớn.
C. (1) : càng lớn, (2) : càng lớn. D. (1) : càng nhỏ, (2) : càng nhỏ.
Câu 15: Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào có thể được xem là chuyển động đều?
A. Chuyển động của đầu kim đồng hồ đang hoạt động bình thường. B. Nam đi học bằng xe đạp từ nhà đến trường.
C. Một quả bóng đang lăn trên sân cỏ. D. Chuyển động của đoàn tàu hỏa khi rời ga.
Câu 16: Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau đây, câu nào không đúng?
A. Ô tô chuyển động so với mặt đường. B. Ô tô đứng yên so với người lái xe.
C. Ô tô chuyền động so với người lái xe. D. Ô tô chuyên động so với cây bên đường.
Câu 17: Công thức tính áp suất là :
A. p = F.S B. p = F/S C. p = S/F D. p = F2/S
Câu 18: Đơn vị áp suất là :
A. kg B. N C. N/m2 D. N/m3
Câu 19: Quyển sách nằm yên được trên mặt bàn vì:
A. Quyển sách chỉ chịu tác dụng của Trọng lực.
B. Quyển sách chỉ chịu tác dụng của Phản lực của mặt bàn.
C. Quyển sách chịu tác dụng của hai lực cân bằng là Trọng lực và Phản lực.
D. Quyển sách chịu tác dụng của cả ba loại lực ma sát: trượt, lăn, nghỉ.
Câu 20: Lực ma sát trượt xuất hiện khi nào ?
A. Khi một vật trượt trên bề mặt của một vật khác. B. Khi một vật lăn trên bề mặt của một vật khác.
C. Khi một vật đứng yên trên bề mặt của một vật khác. D. Khi một vật biến mất trong không trung.
Câu 21: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của vận tốc?
A. km/h B. s/m C. m/s D. m/phút
Câu 22: Lực ma sát lăn xuất hiện khi nào ?
A. Khi một vật đứng yên trên bề mặt của một vật khác. B. Khi một vật trượt trên bề mặt của một vật khác.
C. Khi một vật lăn trên bề mặt của một vật khác. D. Khi một vật biến mất trong không trung.
Câu 23: Có mấy loại lực ma sát :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 24: Một vật tác dụng lên mặt bị ép một áp lực là 100N trên diện tích bị ép là 10m2. Áp suất của vật đó tác dụng lên mặt bị ép là :
A. 10 Pa B. 100 Pa C. 1000 Pa D. 10000 Pa
Câu 25: Lực ma sát nghỉ giữ cho vật…………khi vật bị tác dụng của lực khác.
Ô :……….là gì ?
A. bị trượt B. bị lăn C. bay lên D. không trượt
Câu 26: Một vật tác dụng lên mặt bị ép một áp suất là 25 Pa trên diện tích bị ép là 10m2. Áp lực của vật đó tác dụng lên mặt bị ép là :
A. 10 N B. 250 N C. 100 N D. 25 N
Câu 27 : Đơn vị áp suất là :
A. kg (ki-lô-gram) B. l (lít) C. Pa (Pax-can) D. N (Niu-tơn)
Câu 28: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của vận tốc?
A. h/km B. km/s C. m/s D. m/phút
Câu 29: Chuyển động của bóng rổ khi vào rổ là chuyển đông
A. thẳng B. cong C. tròn D. theo đường dích dắc.
Câu 30: Có mấy dạng chuyển động thường gặp?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
II. TỰ LUẬN