Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 2cos2πt (cm) (t tính bằng giây). Tần số dao động của con lắc là
A. 1 Hz.
B. 2 Hz.
C. π Hz.
D. 2π Hz.
Một con lắc đơn trong 2 s thực hiện được 6 dao động. Tần số dao động của con lắc là
A. 3 Hz. B. 6 Hz. C. 2 Hz. D. 1 Hz.
Một con lắc đơn trong 2 s thực hiện được 6 dao động. Tần số dao động của con lắc là
A. 3 Hz. B. 6 Hz. C. 2 Hz. D. 1 Hz.
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x=6cos(10πt+π/3)(cm) . Trong đó t tính bằng giây (s). Tần số dao động của vật là:
A. 0,5 Hz.
B. 0,2 Hz.
C. 5 Hz.
D. 2 Hz.
1. Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 3cos(πt + 0,5π) (cm) (t tính bằng giây).
Tần số góc dao động của con lắc này là
A. 3 (rad/s). B. π (rad/s). C. 0,5 (rad/s). D. 0,5π (rad/s).
2. Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 3cos(πt + 0,5π) (cm) (t tính bằng giây).
Pha ban đầu của dao động của con lắc này là
A. 3 (rad). B. π (rad). C. 0,5 (rad). D. 0,5π (rad).
3. Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 3cos(πt + 0,5π) (cm) (t tính bằng giây).
Biên độ dao động của con lắc này là
A. 3 (cm). B. π (cm). C. 6 (cm). D. 12 (cm).
4. Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s 2 , một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm
ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ
cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là
A. 0,125 kg B. 0,750 kg C. 0,500 kg D. 0,250 kg
5. Ở cùng một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài ℓ 1 dao động
điều hoà với chu kì 0,6 s; con lắc đơn có chiều dài ℓ 2 dao động điều hoà với chu kì 0,8 s. Tại đó,
con lắc đơn có chiều dài (ℓ 1 + ℓ 2 ) dao động điều hoà với chu kì
A. 0,2 s. B. 1,4 s. C. 1,0 s. D. 0,7 s.
em đang cần gấp í ạ em cảm ơn mn đã giúp
Một vật chuyển động tròn đều với vận tốc góc là π (rad/s). Hình chiếu của vật trên một đường kính dao động điều hòa với tần số góc, chu kì và tần số bằng bao nhiêu?
A. π rad/s; 2s; 0,5 Hz ; B. 2π rad/s; 0,5 s; 2 Hz
C. 2π rad/s; 1s; 1Hz ; D. π/2 rad/s; 4s; 0,25 Hz
Chọn đáp án A.
Vận tốc góc ω = π rad/s
=> Tần số góc của dao động điều hòa tương ứng là ω = π (rad/s)
con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m và vật nhỏ có khối lượng 200 g đang dao động điều hoà theo phương ngang. Lấy π 2 = 10. Tần số dao động của con lắc là
A. 5,00 Hz. B. 2,50 Hz. C. 0,32 Hz. D. 3,14 Hz.
Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc là π rad/s. Hình chiếu của vật trên một đường kính dao động điều hòa với tần số góc, chu kì và tần số bằng bao nhiêu?
A. π rad/s; 2 s; 0,5 Hz.
B. 2π rad/s; 0,5 s; 2 Hz.
C. 2π rad/s; 1 s; 1 Hz.
D. π/2 rad/s; 4 s; 0,25 Hz.
A.
Tần số góc bằng tốc độ góc: ω = π (rad/s).
Chu kì: T = = 2 s; Tần số: f = = 0,5 Hz.
Một con lắc dao động 120 lần trong 1 phút . Tần số của nó là ?
A. 120 hz
B. 60 hz
C. 2 hz
D. 2 s
Một con lắc dao động 120 lần trong 1 phút . Tần số của nó là ?
A. 120 hz
B. 60 hz
C. 2 hz
D. 2 s
Giải:
Đổi 1 phút= 60 giây
Tần số dao động của vật là:
f=\(\dfrac{n}{t}\)=\(\dfrac{120}{60}\)= 2 ( hz)
Vậy: ta chọn C. 2 hz
C
Vì 1 phút= 60 giây
=> Tần số dao động của vật là:\(\dfrac{120}{60}\)=2(Hz)
Một con lắc dao động 120 lần trong một phút. Tần số của nó là:
A. 120 Hz B. 60 Hz
C. 2 Hz D. 2 s
\(1ph=60s\)
Tần số của nó là: \(120:60=2\left(Hz\right)\Rightarrow C\)
Con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động điều hòa với tần số 0,5 Hz. Lấy π = 3,14. Gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc là:
A. 9,78 m/s2.
B. 10 m/s2.
C. 9,86 m/s2.
D. 9,80 m/s2.