Tìm m để phương trình x 4 − 5 x 2 + 4 = log 2 m có 8 nghiệm thực phân biệt
A. 0 < m < 2 9 4
B. − 2 9 4 < m < 2 9 4
C. Không có giá trị của m
D. 1 < m < 2 9 4
X^4 - (2m-5).X^2 + 2.m^2 - 7m +5 = 0
Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Tìm m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
Bài 1: Cho phương ẩn x: (1-2m) x – m-4=0 (1)
a) Tìm m để phương trình (1) là phương trình bậc nhất.
b) Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm x=2
c) Giải phương trình khi m= 5
\(a,PT\Leftrightarrow\left(1-2m\right)x=m+4\)
Bậc nhất \(\Leftrightarrow1-2m\ne0\Leftrightarrow m\ne\dfrac{1}{2}\)
\(b,x=2\Leftrightarrow2-4m-m-4=0\Leftrightarrow m=-\dfrac{2}{5}\\ c,m=5\Leftrightarrow-9x-9=0\Leftrightarrow x=-1\)
a)x4+3/5 - 6x-2/7 = 5x+4/3 +3
b) x-3/x-2 + x-2/x-4 = 3.1/5
c)3/1-4x = 2/4x+1 - 8+6x/16x^2-1
d) x+1/x - x+5/x-2 = 1/x^2 - 2x
bài 2:
a)Tìm m để phương trình 3x+m = x.4 nhận x=-2 là nghiệm
b)Tìm m để phương trình (2x+1)(9x+2k)-5(x+2)=40 có nghiệm x=2
c)Tìm m để phương trình 2mx-3=4x có nghiệm
d)Tìm m để phương trình mx=2-x vô nghiệm
e)Tìm a và b để phương trình a(2x=3)=x+b có nghiệm , cô nghiệm, vô số nghiệm
Bài 1:
c) ĐKXĐ: \(x\notin\left\{\dfrac{1}{4};-\dfrac{1}{4}\right\}\)
Ta có: \(\dfrac{3}{1-4x}=\dfrac{2}{4x+1}-\dfrac{8+6x}{16x^2-1}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{-3\left(4x+1\right)}{\left(4x-1\right)\left(4x+1\right)}=\dfrac{2\left(4x-1\right)}{\left(4x+1\right)\left(4x-1\right)}-\dfrac{6x+8}{\left(4x-1\right)\left(4x+1\right)}\)
Suy ra: \(-12x-3=8x-2-6x-8\)
\(\Leftrightarrow-12x-3-2x+10=0\)
\(\Leftrightarrow-14x+7=0\)
\(\Leftrightarrow-14x=-7\)
\(\Leftrightarrow x=\dfrac{1}{2}\)(nhận)
Vậy: \(S=\left\{\dfrac{1}{2}\right\}\)
x^2 - 2(m-2)x + m^2 - 3m + 5=0.
Giải phương trình với m=3
b) Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm No =-4
c) Tìm m để phương trình có nghiệm kép
Cho phương trình 2
x x m 5 4 0 , ẩn x, tham số m.
a) Giải phương trình với m = 0.
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt 1 2 x , x thỏa mãn: 2 2
1 2 x x 23
cho phương trình x^2-2(m-2)x-5=0 tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1;x2 thoả mãn ||x1|-|x2||=4
\(\Delta'=\left(m-2\right)^2+5>0;\forall m\)
\(\Rightarrow\) Pt luôn có 2 nghiệm pb với mọi m
Theo hệ thức Viet: \(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=2\left(m-2\right)\\x_1x_2=-5\end{matrix}\right.\)
\(\left|\left|x_1\right|-\left|x_2\right|\right|=4\)
\(\Leftrightarrow\left(\left|x_1\right|-\left|x_2\right|\right)^2=16\)
\(\Leftrightarrow x_1^2+x_2^2-2\left|x_1x_2\right|=16\)
\(\Leftrightarrow\left(x_1+x_2\right)^2-2x_1x_2-2\left|x_1x_2\right|=16\)
\(\Leftrightarrow4\left(m-2\right)^2-2.\left(-5\right)-2.\left|-5\right|=16\)
\(\Leftrightarrow\left(m-2\right)^2=4\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}m-2=2\\m-2=-2\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}m=4\\m=0\end{matrix}\right.\)
Cho phương trình x2 + (m-4)x -m + 3 =0, m là tham số
1) Tìm m để phương trình nhận x = 5 + \(6\sqrt{3}\) là nghiệm. Tìm nghiệm còn lại
2) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn 3x1 - x2 = 2
2: \(\text{Δ}=\left(m-4\right)^2-4\left(-m+3\right)\)
\(=m^2-8m+16+4m-12\)
\(=m^2-4m+4=\left(m-2\right)^2>=0\)
Do đó: Phương trình luôn có hai nghiệm với mọi m
Theo đề, ta có hệ phương trình:
\(\left\{{}\begin{matrix}3x_1-x_2=2\\x_1+x_2=-m+4\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}4x_1=6-m\\x_2=3x_1-2\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x_1=\dfrac{6-m}{4}\\x_2=\dfrac{3\left(6-m\right)}{4}-2=\dfrac{18-3m-8}{4}=\dfrac{10-3m}{4}\end{matrix}\right.\)
Theo đề, ta có: \(x_1x_2=-m+3\)
\(\Leftrightarrow\left(m-6\right)\left(3m-10\right)=16\left(-m+3\right)\)
\(\Leftrightarrow3m^2-30m-18m+60+16m-48=0\)
\(\Leftrightarrow3m^2-32m+12=0\)
\(\text{Δ}=\left(-32\right)^2-4\cdot3\cdot12=880>0\)
Do đó: Phương trình có hai nghiệm phân biệt là:
\(\left\{{}\begin{matrix}x_1=\dfrac{32-4\sqrt{55}}{6}=\dfrac{16-2\sqrt{55}}{3}\\x_2=\dfrac{16+2\sqrt{55}}{3}\end{matrix}\right.\)
Tìm m để phương trình: ( x − 2 ) ( x − 3 ) ( x + 4 ) ( x + 5 ) = m có 4 nghiệm phân biệt
Phương trình
( x − 2 ) ( x − 3 ) ( x + 4 ) ( x + 5 ) = m < = > ( x 2 + 2 x − 8 ) ( x 2 + 2 x − 15 ) = m ( 1 )
Đặt x 2 + 2 x + 1 = ( x + 1 ) 2 = y ( y ≥ 0 ) phương trình (1) trở thành:
( y − 9 ) ( y − 16 ) = m < = > y 2 − 25 y + 144 − m = 0 ( 2 )
Nhận xét: Với mỗi giá trị y > 0 thì phương trình: (x+1)2=y có 2 nghiệm phân biệt, do đó phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệtÛ phương trình (2) có 2 nghiệm dương phân biệt.
Δ ' > 0 S > 0 P > 0 < = > Δ ' = 4 m + 49 > 0 25 > 0 144 − m > 0 < = > − 49 4 < n < 144
Vậy với − 49 4 < n < 144 thì phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt.
Cho phương trình x^2 - 2 (m-1) x+m-3=0
1, Giải phương trình với m=-2
2, Chứng minh rằng phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt
3, Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu
4, Tìm m để phương trình có 2 nghiệm dương phân biệt
5, Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x12+x22=10
6, Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1+2x2=0
Cho phương trình \(x^3+\left(1+m\right)x-m^2=0\)
1) Tìm m để phương trình có đúng 1 nghiệm
2) Tìm m để PT có 2 nghiệm
3) Tìm m để phương trình có 3 nghiệm
4) Tìm m để phương trình có 3 nghiệm dương phân biệt
5) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm âm phân biệt