Gen A quy định cây quả đỏ; a quy định cây quả vàng. Thế hệ ban đầu của một quần thể giao phối có tỉ lệ kiểu gen 1 Aa : 2aa. Tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ ngẫu phối F20 là
A. 4 đỏ : 5 vàng
B. 5 đỏ : 4 vàng
C. 25 đỏ : 11 vàng
D. 11 đỏ : 25 vàng
Bµi 12 : Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ, gen a quy định quả vàng, gen B quy định quả tròn, gen b quy định quả bầu. Cho giao phấn giữa cây cà chua quả đỏ, tròn với cây cà chua quả vàng, bầu thì F1 thu được 100% cây cà chua quả đỏ, tròn. Tiếp tục cho cây cà chua F1 giao phấn với cây cà chua quả vàng, bầu thì ở thế hệ F2 thấy xuất hiện 2 loại kiểu hình.
a) Xác định qui luật di truyền chi phối các phép lai trên.
b) Cho cây cà chua F1 tự thụ phấn, xác định tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình ở F2
Vì F1 có 100% đỏ ,tròn => P thuần chủng
Nếu Phép lai chi phối bởi quy luật di truyền phân li độc lập => f1 có KG là AaBb
=> PF1 giao phối sẽ là :AaBb x aabb => F2 : có 4 KG và 4 KH
=> Bài toán trên không theo QLDTĐL
=> Tuân theo di truyền liên kết
TÌm KG :
P đỏ , tròn có KG là AB//AB
P vàng , bầu dục có KG là ab//ab
=> P : AB//AB x ab//ab
=> F1 : 100% AB//ab (100% đỏ,tròn)
=> F1 tự giao phấn ; AB// ab x AB//ab
=> F2 : 1 AB//AB : 2AB//ab : 1 ab//ab
KH F2 ; 3 đỏ ,tròn : 1 vàng .bầu dục
Ở một loài thực vật có gen A quy định quả màu đỏ, gen a quy định quả màu vàng, gen B quy định quả tròn, gen b quy định quả dẹt, gen D quy định quả ngọt, gen d quy định quả chua. Khi lai phân tích cây dị hợp tử 3 cặp gen người ta thu được 51 cây vàng, tròn, chua : 51 cây đỏ, dẹt, ngọt. Kiểu gen của cây đem lai phân tích là :
A. AbD/aBd.
B. AB/ab Dd.
C. ABD/abd.
D. AaBbDb.
Đáp án A
Dễ thấy lai phân tích 3 cặp dị hợp mà chỉ cho 2 KH tỉ lệ 1:1 là TH liên kết hoàn toàn cả 3 gen.
Cơ thể lặn cho hoàn toàn giao tử abd .
Vậy cơ thể dị hợp 3 cặp gen mang lai cho 2 loại giao tử tỉ lệ bằng nhau.
Fa có 0,5 aBd/abd (vàng tròn chua) nên cây mang lai có giao tử aBd 50%
Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao, gen a quy định thân thấp, gen B quy định quả tròn, gen b quy định quả dài, gen D quy định hoa đỏ, gen d quy định hoa vàng. Cho một cá thể F1 dị hợp 3 cặp gen lai phân tích thu được Fa gồm 278 cây thân cao, quả tròn hoa đỏ: 282 cây thân thấp quả dài hoa vàng : 165 cây thân cao quả dài hoa đỏ: 161 cây thân thấp quả tròn hoa vàng : 62 cây thân cao quả dài hoa vàng : 59 cây thân thấp, quả tròn hoa đỏ. Trình tự phân bố gen trên NST là:
A. ADB
B. ABD
C. DAB
D. DBA
Chọn A.
Xét tỉ lệ phân li của từng kiểu hình ta có:
Thân cao : thân thấp = 1:1
Tròn : dài = 1:1
Đỏ : vàng = 1:1
Xét sự di truyền chung kiểu hình thân cao và thân thấp ta có:
(Thân cao : thân thấp)( Tròn : dài )= 1 : 1 : 1: 1 ≠ tỉ lệ phân li kiểu hình.
=> Chiều cao thân và hình dạng quả cùng nằm trên 1 NST.
Xét sự di truyền chung của kiểu hình chiều cao thân và màu sắc hoa có:
(Thân cao : thân thấp)( Đỏ : vàng) = 1 : 1 : 1: 1 ≠ tỉ lệ phân li kiểu hình.
→ Ba gen cùng nằm trên 1 NST.
Cây cao dài đỏ AbD và cây thấp tròn đỏ aBD tạo ra do trao đổi chéo đơn, tức gen A và B đã xảy ra hoán vị, chỉ có gen D chưa hoán vị, do đó gen D là gen bị hoán vị trong trường hợp xảy ra trao đổi chéo kép, tức D nằm giữa A và B.
Do đó trình tự các gen là ADB hoặc BDA.
Qui ước gen: A: quả đỏ ; a: quả vàng
Ta có các trường hợp
+Vàng x Vàng ( aa x aa)
+Đỏ x Đỏ (AA x AA)
+Đỏ x Đỏ (Aa x Aa)
+Đỏ x Đỏ (Aa x AA)
SƠ ĐỒ LAI:
TH1:
P: Vàng(aa) x Vàng(aa)
GP: a ; a
F1: aa (100% vàng)
TH2:
P: Đỏ(AA) x Đỏ(AA)
GP: A ; A
F1: AA( 100% đỏ)
TH3:
P: Đỏ(Aa) x Đỏ(Aa)
GP: A; a ; A ; a
F1: 1AA:2Aa:1aa( 3 đỏ : 1 vàng)
TH4:
P: Đỏ(Aa) x Đỏ(AA)
GP: A; a ; A
F1: 1AA : 1Aa(100% đỏ)
BT: Ở cà chua,gen A quy định thân cao,gen a quy định thân lùn,gen B quy định quả đỏ và gen b quy định quả vàng.Các gen này phân li độc lập với nhau.Lai cây cà chua cây thân cao,quả đỏ và cây cà chua thân lùn,quả vàng thuần chủng F1 thu được toàn cây thân cao,quả đỏ.Cho F1 tự thụ phấn thu được F2.Xác định kiểu gen của P và viết sơ đồ lai từ P đến F2.
(MÌNH CẦN GẤP!)
Ở cà chua,gen A quy định thân cao,gen a quy định thân lùn,gen B quy định quả đỏ và gen b quy định quả vàng.Các gen này phân li độc lập với nhau.Lai cây cà chua cây thân cao,quả đỏ và cây cà chua thân lùn,quả vàng thuần chủng F1 thu được toàn cây thân cao,quả đỏ.Cho F1 tự thụ phấn thu được F2.Xác định kiểu gen của P và viết sơ đồ lai từ P đến F2.
(MÌNH CẦN GẤP!)
Kiểu gen cây cà chua thân cao, quả đỏ: AABB
Kiểu gen cây cà chua thân lùn, quả vàng: aabb
Sơ đồ lai:
P: Thân cao, quả đỏ AABB x Thân lùn, quả vàng aabb
F1: AaBb (100% thân cao, quả đỏ)
F1 x F1: AaBb x AaBb
GF1: AB;Ab;aB;ab AB;Ab;aB;ab
F2: 1AABB : 2AAbb : 2AaBB : 4AaBb : 1AAbb : 2Aabb : 1aaBB : 2aaBb : 1aabb
Kiểu hình: 9 thân cao, quả đỏ : 3 thân cao, quả vàng : 3 thân lùn, quả đỏ : 1 thân lùn, quả vàng
Ở cà chua,gen A quy định thân cao,gen a quy định thân lùn,gen B quy định quả đỏ và gen b quy định quả vàng.Các gen này phân li độc lập với nhau.Lai cây cà chua cây thân cao,quả đỏ và cây cà chua thân lùn,quả vàng thuần chủng F1 thu được toàn cây thân cao,quả đỏ.Cho F1 tự thụ phấn thu được F2.Xác định kiểu gen của P và viết sơ đồ lai từ P đến F2.
(MÌNH CẦN GẤP!)
Kiểu gen cây cà chua thân cao, quả đỏ: AABB
Kiểu gen cây cà chua thân lùn, quả vàng: aabb
Sơ đồ lai:
P: Thân cao, quả đỏ AABB x Thân lùn, quả vàng aabb
F1: AaBb (100% thân cao, quả đỏ)
F1 x F1: AaBb x AaBb
GF1: AB;Ab;aB;ab AB;Ab;aB;ab
F2: 1AABB : 2AAbb : 2AaBB : 4AaBb : 1AAbb : 2Aabb : 1aaBB : 2aaBb : 1aabb
Kiểu hình: 9 thân cao, quả đỏ : 3 thân cao, quả vàng : 3 thân lùn, quả đỏ : 1 thân lùn, quả vàng
Ở cà chua,gen A quy định thân cao,gen a quy định thân lùn,gen B quy định quả đỏ và gen b quy định quả vàng.Các gen này phân li độc lập với nhau.Lai cây cà chua cây thân cao,quả đỏ và cây cà chua thân lùn,quả vàng thuần chủng F1 thu được toàn cây thân cao,quả đỏ.Cho F1 tự thụ phấn thu được F2.Xác định kiểu gen của P và viết sơ đồ lai từ P đến F2.
(MÌNH CẦN GẤP!)
Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ, gen a quy định quả vàng, gen B quy định quả tròn, gen b quy định quả bầu dục. Cây cà chua quả đỏ, hình bầu dục có bao nhiêu kiểu gen?
3
4
2
1
Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ, gen a quy định quả vàng, gen B quy định quả tròn, gen b quy định quả bầu dục. Cây cà chua quả đỏ, hình bầu dục có bao nhiêu kiểu gen?
3
4
2
1