Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa:
a) 5.125.625 b) 10.100.1000 ; c) 84 . 165 . 32 d) 274 . 8110
viết các tích sau dưới dạng lũy thừa có cơ số nhỏ nhất
a)A=5.125.625
b)B=10.100.1000
c)C=8^4.16^5.32
d)27^4.81^10
a) A = 5.125 .625 = 5.53. 54 = 58
b) B = 10.100.1000 = 10.102.103 = 106
c) C = 84.165.32 = 212.220.25 = 237
d) 274.8110 = 312.340 = 352
a) A = 5.125 .625 = 5.53. 54 = 58
b) B = 10.100.1000 = 10.102.103 = 106
c) C = 84.165.32 = 212.220.25 = 237
d) 274.8110 = 312.340 = 352
Chúc bn học tốt!
viết các tích sau đây dưới dạng một lũy thừa của một số
a/8^2.32^4
b/27^3.9^4.243
c/5.125.625
d/10.100.1000
e/8^4.16^5.32
f/27^4.81^10
a) 82.324 = (23)2.(25)4 = 26 . 220 = 226
b) 273.94.243 = (33)3.(32)4.35 = 39.38.35 = 322
c)5.125.625 = 5.53.54 = 58
d)10.100.1000 = 10.102.103 = 106
e)84.165.32=(23)4.(24)5.25 = 212.220.25 = 237
f)274.8110=(33)4.(34)10=312.340=352
a) 82.324 = (23)2.(25)4 = 26 . 220 = 226
b) 273.94.243 = (33)3.(32)4.35 = 39.38.35 = 322
c)5.125.625 = 5.53.54 = 58
d)10.100.1000 = 10.102.103 = 106
e)84.165.32=(23)4.(24)5.25 = 212.220.25 = 237
f)274.8110=(33)4.(34)10=312.340=352
viết các tích sau đây dưới dạng lũy thừa :
a) 5.125.625; b) 10.100.1000
c) 84.165.32; d) 274.8110
a) 5.125.625 = 5.53.54 = 51 + 3 + 4 = 58 c) 84.165.32 = (23)4.(24)5.25 = 23.4.24.5.25 = 23.4 + 4.5 + 5 = 212 + 20 + 5 = 237
b) 10.100.1000 = 10.102.103 = 101 + 2 + 3 = 106 d) 274.8110 = (33)4.(34)10 = 33.4.34.10 = 33.4 + 4.10 = 312 + 40 = 352
ewh:RSIbgsuevh>IADFUhg/ridhefsfeffv hfbsude kshueugfiiiiiiiiiierwhOG:.DSjdfshfdfhjdhfsahiueufuie eugfisuegf ehfgsiub fdsbg ehf ehfbdsbf sf fshbcs sjfsjdf snhdfksdkf defsjefbsjdfnsl fbsjefjsejf
Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa:
a) 5.125.625 b) 10.100.1000 ; c) 84 . 165 . 32 d) 274 . 8110
a) 5.125.625 = 5.53.54 = 51 + 3 + 4 = 58
b) 10.100.1000 = 10.102.103 = 101 + 2 + 3 = 106
c) 84.165.32 = (23)4.(24)5.25 = 23.4.24.5.25 = 23.4 + 4.5 + 5 = 212 + 20 + 5 = 237
d) 274.8110 = (33)4.(34)10 = 33.4.34.10 = 33.4 + 4.10 = 312 + 40 = 352
Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa:
\(a)\) \(5.125.625=5.5^3.5^4=5^8\)
\(b)\)\(10.100.1000=10.10^2.10^3=10^6\)
\(c)\)\(8^4.16^5.32=\left(2^3\right)^4.\left(2^4\right)^5.2^5=2^{12}.2^{20}.2^5=2^{37}\)
\(d)\)\(27^4.81^{10}=\left(3^3\right)^4.\left(3^4\right)^{10}=3^{12}.3^{40}=3^{52}\)
viết các tích sau dưới dạng lũy thừa :
a) 3.3.3.3.7.7
b)10.100.1000
a, 3.3.3.3.7.7 = 9.9.72 = 92.72 =(9.7)2 = 632
b, 10.100.1000 = 10.102.103 =106
1. Viết các tích sau đây dưới dạng một lũy thừa của một số:
a) 82. 324 b) 273.94.243
c) 5.125.625 d) 10.100.1000
e) 84.165.32 f) 274.8110
( Dấu chấm trên bài là dấu nhân)
a. 82. 324 = 26. 220 = 226
b. 273. 94. 243 = 39. 38. 35 = 322
c. 5 .125 . 625 = 5 . 53. 54 = 58
d.10 . 100 . 1000 = 10 . 102. 103 = 106
e. 84. 165. 32 = 212. 220. 25 = 237
f. 274 . 8110 = 312. 340 = 352
Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa:
a) \(\text{5.5.5.5;}\) b) \(\text{9.9.9.9.9.9.9;}\)
c) \(\text{7.7.7.7.7; }\) d) \(a.a.a.a.a.a.a.a.\)
\(a.\) \(5\cdot5\cdot5\cdot5=5^4\)
\(b.\) \(9\cdot9\cdot9\cdot9\cdot9\cdot9\cdot9=9^7\)
\(c.\) \(7\cdot7\cdot7\cdot7\cdot7=7^5\)
\(d.\) \(a\cdot a\cdot a\cdot a\cdot a\cdot a\cdot a\cdot a=a^8\)
.a. 5⋅5⋅5⋅5=5^4
.b. 9⋅9⋅9⋅9⋅9⋅9⋅9=9^7
.c. 7⋅7⋅7⋅7⋅7=7^5
d. a⋅a⋅a⋅a⋅a⋅a.a.a=a^8
5.5.5.5 ta đc 54
9.9.9.9.9.9.9 ta đc 97
7.7.7.7.7 ta đc 75
a.a.a.a.a.a.a.a ta đc a8
Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa:
a) 5.125.625 b) 10.100.1000 ; c) 84 . 165 . 32 d) 274 . 8110
Bài 1:Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa:
a)48 . 220
b)912 . 272
c)36 . 32 . 3
d)45 . 162
a) \(2^{36}\)
b) \(3^{30}\)
c) \(3^9\)
d) \(2^{18}\)
a) 48.220=(22)8.220=216.220=236
b) 912.272=(32)12.(33)2=324.36=330
c) 36.32.3=39
d) 45.162=(22)5.(24)2=210.28=218
Viết thương sau dưới dạng lũy thừa:
a)275 : 813
b)59 : 813
MIK SỬA LẠI ĐỀ CÂU B
a) \(27^5:81^3=\left(3^3\right)^5:\left(3^4\right)^3=3^{15}:3^{12}=3^3\)
b) \(3^9:81^3=3^9:\left(3^4\right)^3=3^9:3^{12}=3^{-3}\)
a) \(\left(3^3\right)^5:\left(3^4\right)^3\)
= \(3^{15}:3^{12}\)
= \(3^3\)
a) \(27^5:81^3=3^{15}:3^{12}=3^3\)
b) \(3^9:81^3=3^9:3^{12}=\dfrac{1}{3^3}=\left(\dfrac{1}{3}\right)^3\)