Làm giúp em đoạn hội thoại theo mẫu sau vs ạ :(((
A: asks to try motorcycle
B: agree or refuses and gives reason
A: expresses thanks or expresses dissapoinmet
2. Look at the Key Phrases. Cover the dialogue and try to complete the Key Phrases. Then watch or listen and check.
(Nhìn vào các cụm từ khóa. Che đoạn hội thoại và cố gắng hoàn thành các cụm từ khóa. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra.)
KEY PHRASES Talking about the weekend 1. ..... was your weekend? 2. ........good / bad news! 3. ……………were you with? 4........ don't you come next time? 5. Sure. .......... not? 6. Text me...........you're going. |
KEY PHRASES (CỤM TỪ KHÓA) Talking about the weekend (Nói về cuối tuần) 1. How was your weekend? (Cuối tuần của bạn thế nào?) 2. That's good / bad news! (Đó là tin tốt / xấu!) 3. Who were you with? (Bạn đã đi cùng với ai?) 4. Why don't you come next time? (Tại sao lần sau bạn không đến?) 5. Sure. Why not? (Chắc chắn rồi. Tại sao không?) 6. Text me when you're going. (Hãy nhắn cho tôi khi bạn đi nhé.) |
Today I’m going to tell you about the xoe dance, a traditional dance of the Thai ethnic group in VietNam. Thai people have followed this spiritual tradition for generations.
The xoe dance expresses people’s working life and wishes for a happy and wealthy life. It is performed in both public and private gatherings such as celebrations, festivals or family reunions.
The xoe dance has more than 30 forms based on the first six ancient forms. The most popular form is the xoe vong or ‘circle dance’ because it expresses social unity. People, young or old alike, join hands to make a circle around the fire and dance to the music. Besides the circle dance, there are dances with conical hats, paper fans or scarves.Old people say they shouldn’t break with this tradition because it reflects Thai culture and lifestyle. As a Thai folk song goes, without the xoe dance, the rice won’t grow and people won’t get married.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu hỏi: Trong câu được in đậm trong đoạn văn sau, tại sao từ performed lại phải thêm ed? Tại sao không là perform?
Tại vì đây là một câu passive (câu bị động)
Trong trường hợp này, câu có nghĩa là "Nó đc biểu diễn..." chứ ko phải "Nó biểu diễn..."
(mình ko giỏi về mấy dụ giải thích nhưng mong bạn hiểu đc =))))
I. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
1. A. countries B. villages C. expresses D. senses
2. A. laughed B. sacrificed C. cooked D. explained
3. A. arrived B. decided C. united D. invented
4. A. classify B. butterfly C. satisfy D. nursery
5. A. soon B. moon C. flood D. food
II. Pick out the word which has the stress pattern different from that of the other words
6. A. Portuguese B. guarantee C. national D. Japanese
7. A. technology B. photography C. psychology D. climatology
8. A. possibility B. nationality C. infinitive D. opportunity
9. A. holography B. photography C. telepathy D. nationality
10. A. impolite B. unlucky C. impossible D. impatient
I. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
1. A. countries B. villages C. expresses D. senses
2. A. laughed B. sacrificed C. cooked D. explained
3. A. arrived B. decided C. united D. invented
4. A. classify B. butterfly C. satisfy D. nursery
5. A. soon B. moon C. flood D. food
II. Pick out the word which has the stress pattern different from that of the other words
6. A. Portuguese B. guarantee C. national D. Japanese
7. A. technology B. photography C. psychology D. climatology
8. A. possibility B. nationality C. infinitive D. opportunity
9. A. holography B. photography C. telepathy D. nationality
10. A. impolite B. unlucky C. impossible D. impatient
I
1. A
2. D
3. A
4. D
5. C
II
6. C
7. D
8. C
9. D
10. A
she rarely expresses her ........... to others (feel)
Cô e sữa là điền feelings. Mng giải thích giúp e tại sao lại điền như vậy với ạ
Theo mình là vì có her phía trước nên phía sau phải là danh từ
she rarely expresses her feelings to others.
Trong câu này, "feelings" (cảm xúc) là một danh từ số nhiều. Từ này được sử dụng để miêu tả những cảm xúc của cô ấy. Câu này nói về việc cô ấy hiếm khi biểu đạt những cảm xúc của mình cho người khác.
5. Listen to four dialogues. Does each pair of speakers agree or disagree, in general?
(Lắng nghe bốn đoạn hội thoại. Nhìn chung thì mỗi cặp người nói đồng ý hay phản đối nhau?)
1. _____ 2. _____ 3. _____ 4. _____
1: agree
2: disagree
3: disagree
4: agree
5. USE IT! Work in pairs. Look at the situation and prepare a new dialogue. Use the dialogue in exercise 1 to help you.
(Thực hành! Làm việc theo cặp. Xem tình huống và chuẩn bị một đoạn hội thoại mới. Sử dụng đoạn hội thoại ở bài 1 để giúp bạn.)
Student A. (Học sinh A.) You are a newcomer in your town or city. You want to go to the market. You are outside your school. (Bạn là người mới đến thị trấn hoặc thành phố của bạn. Bạn muốn đi chợ. Bạn đang ở bên ngoài trường học của bạn.) Ask Student B where the market is. (Hỏi học sinh B chợ ở đâu.) | Student B. (Học sinh B.) Tell Student A where the market is. (Cho Học sinh A biết chợ ở đâu.) |
A: Excuse me. Are we near the market here?
(Xin lỗi. Chúng ta có gần chợ ở đây không?)
B: Erm ... have you got a map? Yes, look, we're here on Nguyen Du Street.
(Ừm... bạn có bản đồ chưa? Ừm, nhìn này, chúng ta đang ở trên đường Nguyễn Du.)
A: Oh, OK. How far is it from here?
(Ồ, được rồi. Từ đây đến đó bao xa?)
B: It's about ten minutes on foot.
(Khoảng mười phút đi bộ.)
A: That's great. Thanks for your help.
(Điều đó thật tuyệt. Cảm ơn bạn đã giúp đỡ.)
B: You're welcome.
(Không có chi.)
1:Writing A Confirmation Letter:
Lan is going to have a birthday party 7:00 p.m Sunday.Eshe asks you to buyflowers and balloons .She wants you to come to her house before the party.Tôi agree to help her.
......giúp mình vs ạ .?
1. Complete the dialogue with the phrases in the box. Then watch or listen and check. What does Mike want to do? Why can’t Anna meet Mike now?
(Hoàn thành đoạn hội thoại với các cụm từ trong hộp. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra. Mike muốn làm gì? Tại sao Anna không thể gặp Mike bây giờ?)
are you doing at home (ở nhà) bus (xe buýt) |
1. at home (ở nhà)
2. haveing coffee (uống cà phê)
3. cinema (rạp phim)
4. are you doing (bạn đang làm gì)
5. cousin (anh,chị, em họ)
6. film (phim)
7. bus (xe buýt)
Tạo một đoạn hội thoại 2 người về
Talking about wasy to form and maintain good habits
giúp em vs em sắp tk nói r