Câu 5 Cho những oxit sau: CO2, Na2O, CaO, SO2, CuO, NO. Hãy chọn những chất đã cho tác dụng với
a, nước để tạo thành axit
b, nước để tạo thành dung dịch bazơ
Câu 2. Cho các oxit sau: CO2, SO2, Na2O, CaO, CuO. Hãy chọn những chất đã cho tác dụng được với (a) oxit, tạo thành axit. (b) oxit, tạo thành bazơ. (c) dung dịch axit, tạo thành muối và nước. (d) dung dịch bazơ, tạo thành muối và nước. Viết các phương trình hóa học xảy ra.
a) CO2, SO2 tác dụng với nước tạo thành axit:
CO2 + H2O → H2CO3
SO2 + H2O → H2SO3
b) Na2O, CaO tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ:
Na2O + H2O → 2NaOH
CaO + H2O → Ca(OH)2
c) Na2O, CaO, CuO tác dụng với axit tạo thành muối và nước:
Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O
CaO + H2SO4 → CaSO4 + H2O
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
d) CO2, SO2 tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước:
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
Bài 11: Cho những oxit sau CO2; SO2; Na2O; CaO; CuO; Fe2O3. Hãy chọn những chất
đã cho tác dụng được với
a) Nước, tạo thành dung dịch axit.
b) Nước, tạo thành dung dịch bazơ.
c) Dung dịch axit, tạo thành muối và nước.
d) Dung dịch bazơ, tạo thành muối và nước.
a)
CO2 + H2O → H2CO3
SO2 + H2O → H2SO3
b)
Na2O + H2O → 2NaOH
CaO + H2O → Ca(OH)2
c)
Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O
CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
d)
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
CO2, SO2, Na2O, CaO, CuO, Na2SO3. Hãy chọn một trong những chất đã cho tác dụng được với:
a) Nước, tạo thành dung dịch axit
b) Nước, tạo thành dung dịch bazơ
c) Dung dịch axit, tạo thành muối và nước.
d) Dung dịch bazơ, tạo thành muối và nước.
e) Dung dịch muối tạo sản phẩm có kết tủa trắng
Viết các PTHH minh họa
\(a)SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\\ b)Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ c)CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\\ d)CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\\ e)Na_2SO_3+BaCl_2\rightarrow BaSO_3+2NaCl\)
a, CO2, SO2
\(CO_2+H_2O\leftrightarrow H_2CO_3\)
\(SO_2+H_2O\leftrightarrow H_2SO_3\)
b, Na2O, CaO
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
c, Na2O; CuO; CaO
\(Na_2O+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
d, CO2, SO2
\(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
\(SO_2+2NaOH\rightarrow Na_2SO_3\)
e, Na2SO3
\(Na_2SO_3+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_3\)
Cho những ôxit CO2, SO2, Na2O, CaO, CuO . Chọn những chất đã cho tác dụng được với : a, với nước tạo dd axit b, với nước tạo dd bazơ c, với dd axit tạo muối và nước d, với dd bazơ tạo muối và nước
a)Nước tạo thành dd axit : SO2 hoặc CO2
CO2 + H2O <=> H2CO3
SO2 + H2O <=> H2SO3
b)Nước tạo thành dd bazơ : Na2O hoặc CaO
CaO + H2O => Ca(OH)2
Na2O + H2O => 2NaOH
c)Dung dịch axit tạo thành muối và nước : CaO,Na2O hoặc CuO
CaO + 2HCl => CaCl2 + H2O
Na2O + 2HCl => 2NaCl + H2O
CuO + 2HCl => CuCl2 + H2O
d)Dung dịch bazơ tạo thành muối và nước : CO2 hoặc SO2
CO2 + 2NaOH => Na2CO3 + H2O
SO2 + 2NaOH => Na2SO3 + H2O
Cho những oxit sau:\(CO_2,SO_2,Na_2O,CaO,CuO.\)Hãy chọn những chất đã cho tác dụng với:
a/Nước,tạo thành dung dịch axit.
b/Nước ,tạo thành dung dịch base
c/Dung dịch axit,tạo thành muối và nước.
d/dung dịch base,tạo thành muối và nước.
VIẾT CÁC PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC.
a) CO2+H2O->H2CO3
SO2+H2O->H2SO3
b)Na2O+H2O->2NaOH
CaO+H2O->Ca(OH)2
C)Na2O+HCl->NaCl+H2O
CuO+2HCl->CuCl2 +H2O
CaO+2HCl->CaCl2+H2O
d)2NaOH+CO2->Na2CO3+H2O
2NaOH+SO2->Na2SO3+H2O
Câu 5: Số oxit tác dụng được với nước tạo dung dịch axit trong số các oxit sau là: CO2, Ag2O, CO, Al2O3, SO3, Fe3O4, P2O5, CaO, NO, CuO, SO2, Li2O, N2O5, ZnO.
A.3. B.2. C.5. D.4.
Câu 6: Số oxit tác dụng được với nước tạo dung dịch bazơ trong số các oxit sau là: CO2, Ag2O, CO, Al2O3, SO3, Fe3O4, P2O5, CaO, NO, CuO, SO2, Li2O, N2O5, ZnO.
A.3. B.2. C.5. D.4
Câu 5 :
Oxit thỏa mãn là $CO_2,SO_3,P_2O_5,SO_2,N_2O_5$
Đáp án C
Câu 6 :
Oxit thỏa mãn : $CaO,Li_2O$
Đáp án B
Câu 5: Chọn C (CO2, SO3, P2O5, SO2, N2O5)
Câu 6: Chọn (CaO) -> Chỉ có 1
Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là
A. CO2.
B. Na2O.
C. SO2.
D. P2O5.
Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là
A. K2O.
B. CuO.
C. P2O5.
D. CaO.
Câu 3: Công thức hoá học của sắt (III) oxit là:
A. Fe2O3.
B. Fe3O4.
C. FeO.
D. Fe3O2.
Câu 4: 0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với:
A. 0,02 mol HCl.
B. 0,1 mol HCl.
C. 0,05 mol HCl.
D. 0,01 mol HCl.
Câu 5: Dãy chất nào sau đây là oxit lưỡng tính?
A. Al2O3, ZnO, PbO, Cr2O3.
B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.
C. CaO, ZnO, Na2O, Cr2O3.
D. PbO2, Al2O3, K2O, SnO2.
Câu 6: Hai oxit tác dụng với nhau tạo thành muối là:
A. CO2 và BaO.
B. K2O và NO.
C. Fe2O3 và SO3.
D. MgO và CO.
Câu 7: Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142 đvC. Công thức hoá học của oxit là:
A. P2O3.
B. P2O5.
C. PO2.
D. P2O4.
Câu 8: Khí CO bị lẫn tạp chất là khí CO2. Cách làm nào sau đây có thể thu được CO tinh khiết?
A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư.
B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch PbCl2 dư
C. Dẫn hỗn hợp qua NH3.
D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Cu(NO3)2.
Câu 9: Cho 7,2 gam một loại oxit sắt tác dụng hoàn toàn với khí hiđro cho 5,6 gam sắt. Công thức oxit sắt là:
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeO2.
Câu 10: Hoà tan 2,4 g một oxit kim loại hoá trị II cần dùng 30g dung HCl 7,3%. Công thức của oxit kim loại là:
A. CaO.
B. CuO.
C. FeO.
D. ZnO.
Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là
A. CO2.
B. Na2O.
C. SO2.
D. P2O5.
Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là
A. K2O.
B. CuO.
C. P2O5.
D. CaO.
Câu 3: Công thức hoá học của sắt (III) oxit là:
A. Fe2O3.
B. Fe3O4.
C. FeO.
D. Fe3O2.
Câu 4: 0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với:
A. 0,02 mol HCl.
B. 0,1 mol HCl.
C. 0,05 mol HCl.
D. 0,01 mol HCl.
Câu 5: Dãy chất nào sau đây là oxit lưỡng tính?
A. Al2O3, ZnO, PbO, Cr2O3.
B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.
C. CaO, ZnO, Na2O, Cr2O3.
D. PbO2, Al2O3, K2O, SnO2.
Câu 6: Hai oxit tác dụng với nhau tạo thành muối là:
A. CO2 và BaO.
B. K2O và NO.
C. Fe2O3 và SO3.
D. MgO và CO.
Câu 7: Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142 đvC. Công thức hoá học của oxit là:
A. P2O3.
B. P2O5.
C. PO2.
D. P2O4.
Câu 8: Khí CO bị lẫn tạp chất là khí CO2. Cách làm nào sau đây có thể thu được CO tinh khiết?
A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư.
B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch PbCl2 dư
C. Dẫn hỗn hợp qua NH3.
D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Cu(NO3)2.
Câu 9: Cho 7,2 gam một loại oxit sắt tác dụng hoàn toàn với khí hiđro cho 5,6 gam sắt. Công thức oxit sắt là:
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeO2.
Câu 10: Hoà tan 2,4 g một oxit kim loại hoá trị II cần dùng 30g dung HCl 7,3%. Công thức của oxit kim loại là:
A. CaO.
B. CuO.
C. FeO.
D. ZnO.
CHƯƠNG I. CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
***** BIẾT *****
=Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. CO2, \ B. Na2O. \ C. SO2, \D. P2O5
=Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là
A. K2O. \ B. CuO.\ C. P2O5. \ D. CaO.
= Câu 3: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. K2O.\ B. CuO. \ C. CO. \ D. SO2.
Câu 4:Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:
A. CaO. \ B. BaO. \\ C. Na2O. \\ D. SO3.
= Câu 5: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. CO2 \\ B. O2 \\ C. N2 \\ D. SO2.
Câu 6. Dung dịch KOH phản ứng với dãy oxit:
A. CO2; SO2; P2O5; Fe2O3. B. Fe2O3; SO2; SO3; MgO.
C. P2O5; CO2; Al2O3 ; SO3. D. P2O5 ; CO2; CuO; SO3.
- Câu 7. Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước:
A. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2.
B. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH.
C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2.
D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2.
-Câu 8. Dãy các bazơ làm phenolphtalein hoá đỏ:
A. NaOH; Ca(OH)2; Zn(OH)2; Mg(OH)2.
B. NaOH; Ca(OH)2; KOH; LiOH.
C. LiOH; Ba(OH)2; KOH; Al(OH)3.
D. LiOH; Ba(OH)2; Ca(OH)2; Fe(OH)3.
Câu 9. Dung dịch KOH không có tính chất hoá học nào sau đây?
A. L àm quỳ tím hoá xanh.
B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.
C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước.
D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước.
Câu 10. Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:
A. HCl, HNO3. ---- B. NaCl, KNO3.
C. NaOH, Ba(OH)2 . ---- D. Nước cất, nước muối.
Câu 11. Cho phương trình phản ứng: Na2CO3+ 2HCl 2 NaCl + X +H2O. X là:
A. CO. -- -B. CO2. --- C. H2. --- D. Cl2.
Câu 12. Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong 1 dung dịch (phản ứng với nhau)?
A. NaOH, MgSO4.--- B. KCl, Na2SO4.
C. CaCl2, NaNO3. --- D. ZnSO4, H2SO4.
Câu 13. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ phản ứng của cặp chất:
A.Na2SO4+CuCl2. ---- B. K2SO3+ HCl.
C. Na2SO3+NaCl. ---D. K2SO4 + HCl.
Câu 14. Muối đồng (II) sunfat (CuSO4) có thể phản ứng với dãy chất:
A. NaOH. --- B. H2SO4.---- C. Ag. --- D. NaCl
Câu 15. Dãy chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy ở nhiệt độ cao:
A. BaSO3, BaCl2, KOH, Na2SO4.---- B.AgNO3, Na2CO3, KCl, BaSO4.
C. CaCO3, Zn(OH)2, KNO3, KMnO4. ----- D. Fe(OH)3, Na2SO4, BaSO4, KCl.
Câu 16: Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit:
A. MgO, Ba(OH)2, CaSO4, HCl.--- B. MgO, CaO, CuO, FeO.
C. SO2, CO2, NaOH, CaSO4.---- D. CaO, Ba(OH)2, MgSO4, BaO.
Câu 17. Dung dịch NaOH phản ứng được với kim loại:
A. Mg. - B. Al. - C. Fe. - D. Cu.
***** HIỂU *****
Câu 18. Sục 2,24 lít khí CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Dung dịch thu được sau phản ứng chứa:
A. NaHCO3.--- B. Na2CO3.
C. Na2CO3 và NaOH. -- D. NaHCO3 và NaOH