- Write 5 sentences with Present Simple for future use about your timetable or programs.
- Write 5 sentences with Present Simple for future use about your timetable or programs.
Em cố gắng tự làm càng tốt nhá chứ phụ thuộc mãi không tốt đâu nhé ( anh nhắc em thế thui )
Em thử tham khảo câu trả lời của anh nha:
Example:
1. I have English on Monday.
2. She has Vietnamese, Maths, History on Friday.
3. He ussualy gets up early to review old lesson and prepare new lessons.
4. My Dad always watches news on TV at about 6 p.m.
5. We often study in extra class in the evening.
( Có thể có những câu ghi sai
Mong mọi người thông cảm nếu sai nhá )
Makes note of activities your school has planned for the next week. Write five sentences about the activities, using the simple present with a future meaning
E. In pairs, complete the sentences in your own words. Use the simple future, simple present, or an imperative form. Then compare your sentences with another pair.
(Hoạt động theo cặp, hãy hoàn thành các câu bằng ý của riêng bạn. Sử dụng thì tương lai đơn, hiện tại đơn hoặc câu mệnh lệnh. Sau đó so sánh các câu của bạn với một cặp khác.)
1. If you save 20% of your income every month, ____________________.
2. If you spend more money than you earn, ________________________.
3. If you borrow money from your parents, ________________________.
1. If you save 20% of your income every month, you will buy a new laptop.
(Nếu bạn tiết kiệm được 20% thu nhập mỗi tháng, bạn sẽ mua được một cái máy tính mới.)
2. If you spend more money than you earn, you will have to borrow money at the end of the month.
(Nếu bạn chi tiêu nhiều hơn số tiền kiếm được, bạn sẽ phải vay tiền vào cuối tháng.)
3. If you borrow money from your parents, try to pay them back as soon as possible.
(Nếu bạn vay tiền từ bố mẹ, hãy cố gắng trả họ càng sớm càng tốt.)
Task : Write a blog post about your week. Write about five things you have done and give details. Write about 60 - 70 words on the answer sheet. (2.0pts)
In your writing, you should:
- use either the Past Simple Tense or Present Perfect Tense with appropriate adverbs of time;
- be careful with prepositions of time;
- list the things you have done in a chronological order.
Write a blog post about your week. Write about five things you have done and give details. Write about 60 - 70 words on the answer sheet, use either the Past Simple Tense or Present Perfect Tense with appropriate adverbs of time
Write a blog post about your week. Write about five things you have done and give details.
Write about 60 - 70 words on the answer sheet. (2.0pts)
In your writing, you should:
- use either the Past Simple Tense or Present Perfect Tense with appropriate adverbs of time;
- be careful with prepositions of time;
- list the things you have done in chronological order.
Write four sentences about your traveling experience . Use the present perfect or the simple past
GIÚP MÌNH VỚI Ạ !
THANKS !
We use ____ for arrangements (plans with a time and/ or place).
A) the future simple (will)
B) be going to
C) the present simple
D) the present coutinuous
Exercise 2. SENTENCE NOUGHTS AND CROSSES. Work in pairs. One of you is a nought (O) and the other is a cross (X). Take turns saying sentences about your partner. Use the present simple affirmative or negative. If your sentence is true, write a O or a X in the table.
(Câu O và X. Làm việc theo cặp. Một trong hai người là O và người kia X. Thay phiên nhau nói các câu về bạn của em. Sử dụng thì hiện tại đơn khẳng định hoặc phủ định. Nếu câu của bạn là đúng, viết O hoặc X vào bảng.)
You don’t play video games. – Yes, that’s true.
(Bạn không chơi trò chơi điện tử? - Ừm, đúng đó.)
- You always go to school by bike. – Yes, that’s true.
(Bạn luôn đến trường bằng xe đạp. - Ừm, đúng vậy.)
- You are somtimes late for school. – Yes, that’s true.
(Bạn thỉnh thoảng đi học muộn. - Ừm, đúng vậy.)
- You usually help your mother with the housework. – No, that’s false.
(Bạn thường giúp mẹ làm việc nhà. – Không, sai rồi.)