1) Xếp các từ: thẳng thắn, ngay thẳng, gian lận, chân thật, gian trá, bộc trực, chính trực, lừa dối, bịp bợm vào hai nhóm:
a) Cùng nghĩa với trung thực: .......................................................................................
b) Trái nghĩa với trung thực: ........................................................................................
AI GIÚP MÌNH, MÌNH KICK CHO
A. Thẳng thắn, ngay thẳng, chân thật, bộc trực, chính trực
B, Gian lận, gian trá, lừa dối, bịp bợm
Hok tốt
Tìm những từ:
Cùng nghĩa với trung thực: M: thật thà,...................
Trái nghĩa với trung thực: M: gian dối,...................
Cùng nghĩa với trung thực: ngay thẳng, chân thật, thành thật, bộc trực, thẳng tính, thật tình,...
Trái nghĩa với trung thực: dối trá, bịp bợm, gian lận, gian manh, lừa đảo, lừa lọc, gian xảo,...
Cùng nghĩa : Chân thật
Trái nghĩa : Xảo trá
những từ ngữ nào trái nghĩa với tư trung thực
A thật thà B gian ác C dối trá D bất nhân
TL: C nha
nhớ tk cho tui yui nha
TL ---------
chọn C
HOK TỐT NHÉ
@#@#@
Gạch chân từ không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại trong những từ sau
a) chân thật, chân thành, chân tình, chân lí, chân chất
b) thẳng thắn, thẳng tính, ngay thẳng, ngay ngắn, ngay thật
c) thật thà, thật sự, thật lòng, thành thật, thật tình, thật tâm
Gạch chân từ không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại trong những từ sau
a) chân thật, chân thành, chân tình, chân lí, chân chất
b) thẳng thắn, thẳng tính, ngay thẳng, ngay ngắn, ngay thật
c) thật thà, thật sự, thật lòng, thành thật, thật tình, thật tâm
Câu 6. (0,5 đ): Dòng nào sau đây có các từ đồng nghĩa với từ “chất phác” ?
a. Thật thà, giả tạo, ngay thẳng. b. Chân chất, thật thà, chân thật.
c. Gian xảo, mộc mạc, thật thà. d. Gian dối ,thật thà, mộc mạc.
Câu 6. (0,5 đ): Dòng nào sau đây có các từ đồng nghĩa với từ “chất phác” ?
a. Thật thà, giả tạo, ngay thẳng.
b. Chân chất, thật thà, chân thật.
c. Gian xảo, mộc mạc, thật thà.
d. Gian dối ,thật thà, mộc mạc.
^ HT ^
Câu 6. (0,5 đ): Dòng nào sau đây có các từ đồng nghĩa với từ “chất phác” ?
a. Thật thà, giả tạo, ngay thẳng. b. Chân chất, thật thà, chân thật.
c. Gian xảo, mộc mạc, thật thà. d. Gian dối ,thật thà, mộc mạc.
Câu 6. (0,5 đ): Dòng nào sau đây có các từ đồng nghĩa với từ “chất phác” ?
a. Thật thà, giả tạo, ngay thẳng. b. Chân chất, thật thà, chân thật.
c. Gian xảo, mộc mạc, thật thà. d. Gian dối ,thật thà, mộc mạc.
Từ cùng nghĩa với từ trung thực là:
A. Quyết tâm B.Gian dối
C. Thật thà D. Nhân hậu
Từ cùng nghĩa với từ trung thực là:
A. Quyết tâm B.Gian dối
C. Thật thà D. Nhân hậu
sắp xếp các từ sau thành 3 nhóm:
nhân ái, gan dạ, thực thà, thẳng thắn, dũng cảm, anh dũng, chân thật, nhân hậu, trung thực, phúc hậu, gan góc, can đảm, nhân từ, nhân đức, thành thật
Nhóm 1: anh dũng, dũng cảm, gan dạ, can đảm, gan góc
- Nhóm 2: nhân từ, nhân hậu, nhân ái, nhân đức, phục hậu
- Nhóm 3: trung thực, thành thật, chân thật, thực thà, thẳng thắn
nhóm 1: nhân ái, nhân hậu, phúc hậu, nhân từ, nhân đức
nhóm 2: gan dạ, dũng cảm, anh dũng, gan góc, can đảm
nhóm 3: thực thà, thẳng thắn, chân thật, trung thực, thành thật
Nhóm 1: anh dũng, dũng cảm, gan dạ, can đảm, gan góc
- Nhóm 2: nhân từ, nhân hậu, nhân ái, nhân đức, phục hậu
- Nhóm 3: trung thực, thành thật, chân thật, thực thà, thẳng thắn
Mở rộng vốn từ : trung thực - tự trọng
tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thực
M : - từ cùng nghĩa : thật thà
-từ trái nghĩa : gian dối
trả lời nhanh nhé
trả lời được kết bạn luôn
cùng nghĩa là chính thực ,ngay thẳng
trái nghĩa là lừa bịp , giả dối
mình chỉ nghĩ đ.c thế thôi
chúc bạn học tốt
lololololololololololo
Sắp sếp các từ đồng nghĩa vào các nhóm sau:
Anh dũng, nhân từ, trung thực, nhân hậu, dũng cảm, nhân ái, thành thật, gan dạ, chân thật, nhân đức, thực thà, can đảm, phúc hậu, thẳng thắn, gan góc.
Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3
(1) (1) (1)
(2) (2) (2)
(3) (3) (3)
(4) (4) (4)
(5) (5) (5)
Nhóm 1: Anh dũng, dũng cảm, can đảm, gan dạ, gan góc
Nhóm 2: Nhân từ, nhân hậu, nhân ái, nhân đức, phúc hậu
Nhóm 3: Trung thực, thành thật, chân thật, thực thà, thẳng thắn
Nhóm 1: Anh dũng, dũng cảm, can đảm, gan dạ, gan góc
Nhóm 2: Nhân từ, nhân hậu, nhân ái, nhân đức, phúc hậu
Nhóm 3: Trung thực, thành thật, chân thật, thực thà, thẳng thắn
@ChiDung