a) thẳng thắn , thật thà, ngay thẳng , chân thật , chính trực
b) còn lại
tham khảo nha
a) thẳng thắn , thật thà, ngay thẳng , chân thật , chính trực
b) còn lại
tham khảo nha
1) Xếp các từ: thẳng thắn, ngay thẳng, gian lận, chân thật, gian trá, bộc trực, chính trực, lừa dối, bịp bợm vào hai nhóm:
a) Cùng nghĩa với trung thực: .......................................................................................
b) Trái nghĩa với trung thực: ........................................................................................
AI GIÚP MÌNH, MÌNH KICK CHO
Tìm những từ:
Cùng nghĩa với trung thực: M: thật thà,...................
Trái nghĩa với trung thực: M: gian dối,...................
Mở rộng vốn từ : trung thực - tự trọng
tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thực
M : - từ cùng nghĩa : thật thà
-từ trái nghĩa : gian dối
trả lời nhanh nhé
trả lời được kết bạn luôn
Ghi Đ vào ô trống trước dòng có từ cùng nghĩa với từ trung thực.
o a. thật thà, thẳng thắn, thành thật, chân thật.
o b. trung thành, trung nghĩa, trung tính, trung hiếu.
o c. thật lòng, thật tâm, chính trực, bộc trực.
o d. ngay thật, thật tính, ngay thẳng, thẳng tính
Ghi Đ vào ô trống trước dòng có từ cùng nghĩa với từ trung thực.
o a. thật thà, thẳng thắn, thành thật, chân thật.
o b. trung thành, trung nghĩa, trung tính, trung hiếu.
o c. thật lòng, thật tâm, chính trực, bộc trực.
o d. ngay thật, thật tính, ngay thẳng, thẳng tính.
Ghi Đ vào ô trống trước dòng có từ cùng nghĩa với từ trung thực.
o a. thật thà, thẳng thắn, thành thật, chân thật.
o b. trung thành, trung nghĩa, trung tính, trung hiếu.
o c. thật lòng, thật tâm, chính trực, bộc trực.
o d. ngay thật, thật tính, ngay thẳng, thẳng tính
Nối từ ở cột B với nghĩa của từ đó ở cột A :
A | B |
a) Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đó. | 1) trung thành |
b) Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi. | 2) trung hậu |
c) Một lòng một dạ vì việc nghĩa. | 3) trung kiên |
d) ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một. | 4) trung thực |
e) Ngay thẳng, thật thà. | 5) trung nghĩa |
Cho các từ sau:
Thành công, sáng tạo, lười biếng, nhút nhát, trung thực, cẩn thận, chăm chỉ, giả dối, thất bại, cẩu thả
Xếp thành các cặp từ trái nghĩa
Hãy tìm tiếng thích hợp ghép với tiếng thẳng, tiếng thật và ghi vào chỗ trống để có được các từ ghép cùng nghĩa với " trung thực " :
thật ...................
................... thật
thật ....................
thật ....................