Cùng nghĩa với trung thực: ngay thẳng, chân thật, thành thật, bộc trực, thẳng tính, thật tình,...
Trái nghĩa với trung thực: dối trá, bịp bợm, gian lận, gian manh, lừa đảo, lừa lọc, gian xảo,...
Cùng nghĩa : Chân thật
Trái nghĩa : Xảo trá
Cùng nghĩa với trung thực: ngay thẳng, chân thật, thành thật, bộc trực, thẳng tính, thật tình,...
Trái nghĩa với trung thực: dối trá, bịp bợm, gian lận, gian manh, lừa đảo, lừa lọc, gian xảo,...
Cùng nghĩa : Chân thật
Trái nghĩa : Xảo trá
Mở rộng vốn từ : trung thực - tự trọng
tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thực
M : - từ cùng nghĩa : thật thà
-từ trái nghĩa : gian dối
trả lời nhanh nhé
trả lời được kết bạn luôn
Tìm các từ có nghĩa liên quan đến trung thực-tự trọng
Đặt 2 câu với các từ vừa tìm được ở bài tập 1.
Đặt 3câu với 3 từ chỉ sự vật.
Trái ngĩa với thật thà là gì?
Cùng nghĩa với độc ác là gì?
Tìm những từ cùng nghĩa và trái nghĩa với trung thực
Tìm những từ cùng nghĩa và trái nghĩa với trung thực
1) Xếp các từ: thẳng thắn, ngay thẳng, gian lận, chân thật, gian trá, bộc trực, chính trực, lừa dối, bịp bợm vào hai nhóm:
a) Cùng nghĩa với trung thực: .......................................................................................
b) Trái nghĩa với trung thực: ........................................................................................
AI GIÚP MÌNH, MÌNH KICK CHO
các bạn giúp tớ bài này nhé
Tìm những từ :
a) Cùng nghĩa với trung thực
b) Trái nghĩa với trung thực
Nối từ ở cột B với nghĩa của từ đó ở cột A :
A | B |
a) Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đó. | 1) trung thành |
b) Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi. | 2) trung hậu |
c) Một lòng một dạ vì việc nghĩa. | 3) trung kiên |
d) ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một. | 4) trung thực |
e) Ngay thẳng, thật thà. | 5) trung nghĩa |
Đặt câu với một từ cùng nghĩa với trung thực hoặc một từ trái nghĩa với trung thực