Cho sơ đồ sau:
X ( C 4 H 9 O 2 N ) → N a O H , t o X1 → H C l d u X2 → C H 2 O H , H C l k h a n X3 → K O H NH2CH2COOK
Vậy X2 là:
A. ClH3N-CH2COOH
B. H2N-CH2-COOH
C. H2N-CH2-COONa
D. H2N-CH2-COOC2H5
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Fe(OH) y + H 2 SO 4 -> Fe x (SO 4 ) y + H 2 O
Hãy tìm x, y và cân bằng PTHH (Biết x khác y)
Ta có:
x là hóa trị của SO4==> x= 2
y là hóa trị của Fe==> y =3 hoặc y=2
Do x, y khác nhau
=> y=3
Vậy ta có phương trình phản ứng
2Fe(OH)3+ 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 6H2O
Người ta quy ước mỗi vạch ngang giữa hai kí hiệu biểu thị một hóa trị của mỗi bên nguyên tử. Cho biết sơ đồ công thức của hợp chất giữa nguyên tố X, Y với H và O như sau:
H-X-H; X=O; H-Y
a) Xác định hóa trị của X và Y
b) Viết sơ đồ của công thức hợp chất giữa hai nguyên tố Y và O, Giữa hai nguyên tố X và Y
a, x có hóa trị là II,y có hóa trị là I
b, Y-O-Y
Y-X-Y
chúc bn hok tốt^^
Bồi dưỡng HS giỏi hóa 8
Giúp em với :(
Câu 1: Cho sơ đồ biến hóa sau:
(1) X + A ➝ Fe
(2) X + B ➝ Fe
(3) X + C ➝ Fe
(4) X + D ➝ Fe
(5) Fe + E ➝ F
(6) Fe + G ➝ H
(7) H + E ➝ F
(8) Fe + I ➝ K
(9) K + L ➝ H + BaSO4 ↓
(10) Fe + M ➝ X
(11) X + G ➝ H
Xác định CT của A,B,C,E,F,G,H,I,M,X trong sơ đồ và hoàn thành các phản ứng đó
*FexOy + HCl ➝ FeCl\(\dfrac{2y}{x}\) + H2O
Câu 2: Cho các chất: SO3, Mn2O7, P2O5, K2O, BaO, CuO, Ag, Fe, SiO2, CH4, K chất nào:
a/ Tác dụng với nước ( ở đk thường)
b/....... '' H2
c/ ...... '' O2
Viết các pthh xảy ra (ghi rõ đk nếu có)
Câu 3: Cho các chất sau: photpho, cacbon, magie, nhôm, lưu huỳnh, natri
a/ Thực hiện oxi hóa hoàn toàn mỗi chất trên. Viết PTHH xảy ra
b/ Sản phẩm của các phản ứng trên thuộc loại hợp chất nào? Nếu là oxit thì viết CTHH và gọi tên axit hoặc bazơ tương ứng với mỗi oxit đó
Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng sau:
A1 ➝phản ứng phân hủy A2 ➝phản ứng hóa hợp ➝ A3 ➝phản ứng phân hủy ➝ A4 ➝phản ứng thế ➝ A5 ➝phản ứng thế ➝ A6
Cho biết CTHH của A1,A2,A3,A4,A5,A6 rồi viết các pthh thực hiện sự chuyển hóa trên
Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng
A ➝ B + C
B + H2O ➝ D
D + C ➝ A + H2O
Biết hợp chất A chứa Ca, C, O với tỉ lệ canxi chiếm 40% oxi chiếm 48% cacbon chiếm 12% về khối lượng. Tìm các chất tương ứng với các chữ cái A,B,C,D
Câu 2:
a) Các chất tác dụng với nước: SO3, P2O5, K2O, BaO, K, Mn2O7
Pt: SO3 + H2O --> H2SO4
......P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
......K2O + H2O --> 2KOH
......BaO + H2O --> Ba(OH)2
......2K + 2H2O --> 2KOH + H2
......Mn2O7 + H2O --> 2HMnO4
b) Các chất tác dụng với H2: Mn2O7, CuO
Pt: Mn2O7 + 7H2 --to--> 2Mn + 7H2O
.....CuO + H2 --to--> Cu + H2O
c) Các chất tác dụng với O2: Ag, Fe, CH4, K
Pt: 2Ag + O2 --to--> 2AgO
......3Fe + O2 --to--> Fe3O4
......CH4 + 2O2 --to--> CO2 + 2H2O
......4K + 2O2 --to--> 2K2O
Câu 5:
Gọi CTTQ của A: CaxCyOz
Ta có: \(x:y:z=\dfrac{40}{40}:\dfrac{12}{12}:\dfrac{48}{16}=1:1:3\)
Vậy CTHH của A: CaCO3
A: CaCO3:
B: CaO
C: CO2
D: Ca(OH)2
Pt: CaCO3 --to--> CaO + CO2
...............................(B)......(C)
......CaO + H2O --> Ca(OH)2
......(B).........................(D)
......CO2 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + H2O
.......(C)........(B)...............(A)
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Fe(OH)y + H2SO4 --->Fex(SO4)y + H2O
Hãy chọn x, y bằng các chỉ số thích hợp nào sau đây để lập được phương trình hóa học trên? (Biết x # y)
Có thể thay bằng cách sau
2Fe(OH)3 + 3H2SO4 --->Fe2(SO4)3 + 6H2O
(Do nếu chỉ thay x, y vào thì không hợp phương trình nên mik thêm vào cả hệ số)
1.Cho hàm số y= 5x-1/2. Những diểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số:
A (0; 1/2) B (1; 4,5) C (1/2; -3)
2. Xác định hệ số a của hàm số y= ã, biết rằng đồ thị của nó đi qua điểm:
a) M(3; 9) b) N(-4; 1)
1.những điểm thuộc đồ thị hàm số đó là B
2. vẽ đồ thị lấy tung là 9;1 thì hoành lần luot la 3;-1
Bài 10.2 : Người ta quy ước mỗi vạch ngang giữa hai kí hiệu biểu thị một hoá trị của mỗi bên nguyên tử . Cho biết sơ đồ công thức của hợp chất giữa nguyên tố X , Y với H và O như sau :
X - Y - H ; X = O ; H - Y
a ) Xác định hoá trị của X và Y .
b ) Viết sơ đồ công thức của hợp chất giữa hai nguyên tố Y và O , giữa hai nguyên tố X và Y
a) X hóa trị II
Y hóa trị I
b) Sơ đồ công thức của hợp chất giữa hai nguyên tố:
Y và O: Y - O - Y
X và Y: Y - X - Y
Bài 10.2 : Người ta quy ước mỗi vạch ngang giữa hai kí hiệu biểu thị một hoá trị của mỗi bên nguyên tử . Cho biết sơ đồ công thức của hợp chất giữa nguyên tố X , Y với H và O như sau :
X - Y - H ; X = O ; H - Y
a ) Xác định hoá trị của X và Y .
b ) Viết sơ đồ công thức của hợp chất giữa hai nguyên tố Y và O , giữa hai nguyên tố X và Y
CHÚC BẠN HỌC TỐT!
a) X hóa trị II, Y hóa trị I.
b) +) Sơ đồ CT của hợp chất giữa hai nguyên tố Y và O là: \(Y-O-Y\)
+) Sơ đồ CT của hợp chất giữa hai nguyên tố X và Y là: \(Y-X-Y\)
a)X hóa trị là II. Y hóa trị là I
b)Sơ đồ công thức:
*Y-O-Y.
*X-Y-X.
Cho sơ đồ phản ứng sau: C6H6 + O2 -----> CO2 + H2O
a/ Viết PTHH từ sơ đồ trên?
b/ Nếu sử dụng 7,8 gam C6H6 thực hiện phản ứng thì thu được bao nhiêu gam mỗi sản phẩm?
a) \(2C_6H_6+15O_2\underrightarrow{t^o}12CO_2+6H_2O\)
b) \(n_{C6H6}=\frac{7,8}{78}=0,1\left(mol\right)\)
\(2C_6H_6+15O_2\underrightarrow{t^o}12CO_2+6H_2O\)
0,1_______0,75__0,6_______0,3(mol)
\(m_{CO2}=0,6.44=26,4\left(g\right)\)
\(m_{H2O}=0,3.18=5,4\left(g\right)\)
a) C6H6 + 15/2O2 -----> 6CO2 + 3H2O
b) n C6H6=7,8/78=0,1(mol)
Theo pthh
n CO2=6n C6H6=0,6(mol)
m CO2=0,6.44=26,4(g)
n H2O=3n C6H6=0,3(mol)
m H2O=0,3.18=5,4(g)
Lập PTHH cho sơ đồ phản ứng sau:
C2H2OH+O2→CO2+H2O
C4H10+O2→CO2+H2O
4C2H2OH + 9O2 \(\underrightarrow{to}\) 8CO2 + 6H2O
C4H10 + \(\dfrac{13}{2}\)O2 \(\underrightarrow{to}\) 4CO2 + 5H2O
1)4C2H2OH+9O2-->8CO2+6H2O
2)2C4H10+13O2-->8CO2+10H2O
Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất tham gia trong các sơ đồ phản ứng sau
a) Ca + H2O ----> Ca(OH)2 + H2
b) P2O5 + H2O -----> H3PO4
c) FexOy + H2SO4 ------> Fe2(SO4)2y/x + H2O
d) Al2(SO4)3 + NaOH -------> Al(OH)3 + ?
a) Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2
số phân tử Ca : số phân tử H2O = 1 : 2
b) P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
số phân tử P2O5 : số phân tử H2O = 1 : 3
c) 2FexOy + 2yH2SO4 → xFe2(SO4)2y/x + 2yH2O
số phân tử FexOy : số phân tử H2SO4 = 2 : 2y = 1 : y
d) Al2(SO4)3 + 6NaOH → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4
số phân tử Al2(SO4)3 : số phân tử NaOH = 1 : 6
a. \(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\)
Tỉ lệ: \(1:2\)
b. \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
Tỉ lệ: \(1:3\)
c. \(2Fe_xO_y+2yH_2SO_4\rightarrow xFe_2\left(SO_4\right)_{\dfrac{2y}{x}}+2yH_2O\)
Tỉ lệ: \(2:2y\)
d. \(Al_2\left(SO_4\right)_3+6NaOH\rightarrow2Al\left(OH\right)_3\downarrow+3Na_2SO_4\)
Tỉ lệ: \(1:6\)
a. \(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\)
Tỉ lệ: 1 : 2 : 1 : 1
b. \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
Tỉ lệ: 1 : 3 : 2
c. \(2Fe_xO_y+2yH_2SO_4\rightarrow xFe_2\left(SO_4\right)_{2y\text{/}x}+2yH_2O\)
Tỉ lệ: 2 : 2y : x : 2y
d. \(Al_2\left(SO_4\right)_3+6NaOH\rightarrow2Al\left(OH\right)_3+3Na_2SO_4\)
Tỉ lệ: 1 : 6 : 2 : 3