Quy đồng mẫu thức các phân thức: 7 5 x ; 4 x - 2 y
quy đồng mẫu thức các phân thức a) \(\dfrac{1}{2x^3y}\):\(\dfrac{2}{3xy^2z^3}\):\(\dfrac{5}{4yz}\)
b) \(\dfrac{x+1}{10x^3-40x}\) và \(\dfrac{5}{8x^3+16x^2}\)
bài 2 áp dụng quy tắc đổi dấu hãy quy đồng mẫu thức các phân thức
\(\dfrac{2-x}{3x-3x^2}\) và \(\dfrac{x^2-2}{4x^5-4x^2}\)
giúp mik với mik cần gấp
quy đồng mẫu thức các phân thức a) \(\dfrac{1}{2x^3y}:\) \(\dfrac{2}{3xy^2z^3}\):\(\dfrac{5}{4yz}\)
b) \(\dfrac{x+1}{10x^3-40x}\) và \(\dfrac{5}{8x^3+16x^2}\)
bài 2 áp dụng quy tắc đổi dấu hãy quy đồng mẫu thức các phân thức
\(\dfrac{2-x}{3x-3x^2}\) và \(\dfrac{x^2-2}{4x^5-4x^2}\)
Bài 2:
a: \(\dfrac{1}{2x^3y}=\dfrac{6yz^3}{12x^3y^2z^3}\)
\(\dfrac{2}{3xy^2z^3}=\dfrac{2\cdot4x^2}{12x^3y^2z^3}=\dfrac{8x^2}{12x^3y^2z^3}\)
quy đồng mẫu thức các phân thức sau
a \(\frac{5}{x^5y^3}\)\(\frac{7}{12x^3y^4}\)
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau 1 6 x 3 y 2 , x + 1 9 x 2 y 4
M T C : 18 x 3 y 4 N T P 1 : 3 y 2 ; N T P 2 : 2 x
Quy đồng:
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau: 1 6 x 3 y 2 ; x + 1 9 x 2 y 4 ; x - 1 4 x y 3
Quy đồng mẫu thức các phân thức: x + 1 x - x 2 ; x + 2 2 - x + 2 x 2
Ta có:
x - x 2 = x 1 - x ; x - 4 x + 2 x 2 = 2 1 - 2 x + x 2 = 2 1 - x 2
Mẫu thức chung: 2 x 1 - x 2
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau x x - y ; x+y
MT1: x – y
MT2: 1
MTC: x – y
NTP1: 1; NTP2: x – y.
Quy đồng:
Quy đồng mẫu thức các phân thức: 7 x - 1 2 x 2 + 6 x ; 5 - 3 x x 2 - 9
Ta có: 2 x 2 + 6 x = 2 x x + 3 ; x 2 - 9 = x + 3 x - 3
Mẫu thức chung: 2x(x + 3)(x – 3)
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau: 2 x x + 2 3 ; x - 2 2 x x + 2 2