Quy đồng mẫu các phân thức sau:
a)\(\dfrac{x}{x-y}\); \(\dfrac{y}{\left(x-y\right)^2}\) ; \(\dfrac{1}{\left(y-x\right)^3}\)
b) \(\dfrac{1}{2x+4};\dfrac{x}{2x-4};\dfrac{3}{4-x^2}\)
Quy đồng mẫu các phân thức sau:
a)\(\dfrac{x}{x-y};\dfrac{y}{\left(x-y\right)^2};\dfrac{1}{\left(y-x\right)^3}\)
b) \(\dfrac{1}{2x+4};\dfrac{x}{2x-4};\dfrac{3}{4-x^2}\)
quy đồng mẫu thức của các phân thức sau
\(x^2+1,\frac{x^4}{x^{2-1}}\)
\(\frac{x^3}{x^3-3x^2y+3xy^2-y^3},\frac{x}{y^2-xy}\)
Quy đồng mẫu các phân thức:
1) 7x-1/2x^2+6x; 3-2x/x^2-9
2) 2x-1/x-x^2; x+1/2-4x+2x^2
3) x-1/x^3+1; 2x/x^2-x+1; 2/x+1
4) 7/5x; 4/x-2y; x-y/8y^2-2x^2
5) x/x^3-1; x+1/x^2-x; x-1/x^2+x+1
6) x/x^2-2ax+a^2; x+a/x^2-ax
Quy đồng mẫu các phân thức
a, 1/(x-y) ; 2/(x2-2xy+y2) ; 3/(x3-3x2y+3xy2-y3)
b, 2x/(x2-4x+4) ; 3x/(x2-4x+4) ; 2/(x2+4x+4)
1.viết phân thức sau dưới dạng những phân thức có cùng mẫu thức
a) x^2 và x/x+1
b)x/2y và y/x
c)2x+y/x^3-y^3 và x+y/x
d)x+1/x^5.y^4 và 1-x/x^4.y^5
2.viết các phân thức sau dưới dạng những phân thức có cùng tử thức
a)1/x và x-2/x+3
b)x/y và y/x
c)x^2-y^2/2x^2 -xy và x+y/x
d)x^3.x^2/x-y và x^2.y^3/x+y
Viết các phân thức sau thành các phân thức cùng mẫu:
1) \(\dfrac{2x-1}{x-2}\)và\(\dfrac{x+y}{2-x}\)
2) \(\dfrac{-y}{y-4}\)và\(\dfrac{y-x}{4-y}\)
quy đồng mẫu thức các phân thức sau 1/3x+3y, 1/2y+2x và 1/x^2+2xy+y^2
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau 1/3x+xy, 2y+2x và 1/x^2+2xy+y^2
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau
3x / x + 1 và x + 4/ x + 2
5 / x^2 + x và 6 / x^2 - 1
4 / x^2 - 5x - 4 và x + 1/ 2x^2 - 8x
x + 3 / 2x^2 - 15x - 8 và 3 / x^2 - 8x
giải giùm nha