\(\dfrac{x+y}{2-x}=\dfrac{-\left(x+y\right)}{x-2}\)
\(\dfrac{-y}{y-4}=\dfrac{--y}{4-y}=\dfrac{y}{4-y}\)
\(\dfrac{x+y}{2-x}=\dfrac{-\left(x+y\right)}{x-2}\)
\(\dfrac{-y}{y-4}=\dfrac{--y}{4-y}=\dfrac{y}{4-y}\)
Quy đồng mẫu các phân thức sau:
a)\(\dfrac{x}{x-y}\); \(\dfrac{y}{\left(x-y\right)^2}\) ; \(\dfrac{1}{\left(y-x\right)^3}\)
b) \(\dfrac{1}{2x+4};\dfrac{x}{2x-4};\dfrac{3}{4-x^2}\)
Quy đồng mẫu các phân thức sau:
a)\(\dfrac{x}{x-y};\dfrac{y}{\left(x-y\right)^2};\dfrac{1}{\left(y-x\right)^3}\)
b) \(\dfrac{1}{2x+4};\dfrac{x}{2x-4};\dfrac{3}{4-x^2}\)
Tìm mẫu thức chung của các phân thức:
\(\dfrac{1}{x^2+x}\) ; \(\dfrac{x^2-4}{x^2-1}\)
Thực hiện phép tính:
\(\dfrac{1}{y-1}\) - \(\dfrac{1}{y}\)
Qui đồng mẫu thức các phân thức:
\(\dfrac{2}{x^3-y^3};\dfrac{1}{x+y}\) và \(\dfrac{2x+1}{x^2-y^2}\)
Qui đồng mẫu thức các phân thức:
\(\dfrac{2}{x^3-y^3}\) và \(\dfrac{2x+1}{x^2-y^2}\)
Quy đồng mẫu thức của các phân thức
1. \(\dfrac{x-y}{2x^2-4xy+2y^2};\dfrac{x+y}{2x^2+4xy+2y^2};\dfrac{1}{y^2-x^2}\)
2. \(\dfrac{1}{x^2+8x+15};\dfrac{1}{x^2+6x+9}\)
3. \(\dfrac{1}{\left(a-b\right)\left(b-c\right)};\dfrac{1}{\left(c-b\right)\left(c-a\right)};\dfrac{1}{\left(b-a\right)\left(a-c\right)}\)
Bài 1: Rút gọn các phân thức sau:
a) \(\dfrac{x^3-1}{x^2+x+1}\)
b) \(\dfrac{x^2+2xy+y^2}{2x^2+xy-y^2}\)
c) \(\dfrac{ax^4-a^4x}{a^2+ax+x^2}\)
d) \(\dfrac{x^3+x^2-6x}{x^3-4x}\)
e) \(\dfrac{2x^2+xy-y^2}{2x^2-3xy+y^2}\)
Mng giúp e với ạ.E đg cần gấp có trc trưa mai đc ko ạ:)))
E cảm ơn ạ!!!
Rút gọn các phân thức sau:
a) \(\dfrac{5x}{10}\)
b)\(\dfrac{4xy}{2y}\) (y≠0)
c)\(\dfrac{5x-5y}{3x-3y}\) (x≠y)
d) \(\dfrac{x^2-y^2}{x+y}\)(chưa có điều kiện xác định)
e) \(\dfrac{x^3-x^2+x-1}{x^2-1}\)(chưa có điều kiện xác định)
f) \(\dfrac{x^2+4x+4}{2x+4}\)(chưa có điều kiện xác định)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
\(\dfrac{1}{x-y}-\dfrac{1}{x+y}+\dfrac{2x}{x^2-y^2}\)