Cho các phương trình phản ứng sau: Na2CO3 + HCl (a) ; K2CO3 + HNO3 (b) ; (NH4)2CO3 + H2SO4 (c); K2CO3 + HCl (d) ; CaCO3 + HNO3 (e) ; MgCO3 + H2SO4 (g). Có mấy phản ứng có phương trình ion thu gọn là CO32- + 2H+ à CO2 + H2O:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Bài 1: Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng sau :
a. HCl + KOH
b. Mg(OH)2 + HNO3
c. Na2CO3 + HCl
d. Ba(OH)2 + HNO3
e. CuSO4 + BaCl2
f. MgSO4 + CaCl2
a. HCl + KOH
=>H++OH--->H2O
b. Mg(OH)2 + HNO3
OH-+H+-->H2O
c. Na2CO3 + HCl
=>CO32- +H+->CO2+H2O
d. Ba(OH)2 + HNO3
OH-+H+-->H2O
e. CuSO4 + BaCl2
Ba2++SO42-->BaSO4
f. MgSO4 + CaCl2
->Ca2++SO42-->CaSO4
a) KOH + HCl --> KCl + H2O
\(OH^-+H^+\rightarrow H_2O\)
b) \(Mg\left(OH\right)_2+2HNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2H_2O\)
\(Mg\left(OH\right)_2+2H^+\rightarrow Mg^{2+}+2H_2O\)
c) Na2CO3 + 2HCl --> 2NaCl + CO2 + H2O
\(CO_3^{2-}+2H^+\rightarrow CO_2+H_2O\)
d) Ba(OH)2 + 2HNO3 --> Ba(NO3)2 + 2H2O
\(OH^-+H^+\rightarrow H_2O\)
e) \(CuSO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+CuCl_2\)
\(Ba^{2+}+SO_4^{2-}\rightarrow BaSO_4\)
f) \(MgSO_4+CaCl_2\rightarrow CaSO_4\downarrow+MgCl_2\)
\(Ca^{2+}++SO_4^{2-}\rightarrow CaSO_4\)
Viết phương trình phân tử, phương trình ion đầy đủ và phương trình ion rút gọn cho các phản ứng Sau ( nếu có) : 1) FeSo4 + NaoH
2)Fe2(So4)3 + NaoH
3) (NH4)2SO4 + BaCl2+ HCl 4) AgNo3+ HCl
5) NaF +AgNo3 + Ca(No3)2 6) Na2Co3+Ca(NO3)2 7)Na2Co3+Ca(OH)2+Na2S 8)CuSo4+Na2S
help
Bằng phương pháp hóa học, hãy trình bày cách nhận biết các hóa chất sau, viết phương trình phản ứng xảy ra cho các hiện tượng đó:
1. BaCl2 và Ba(OH)2
2. HCl và FeCl2.
3. Na2SO4 và Na2CO3.
1.
Trích mẫu thử
Cho td với CuCl2
Kết tủa là Ba(OH)2
Không hiện tượng là BaCl2
\(Ba\left(OH\right)_2+CuCl_2\rightarrow BaCl_2+Cu\left(OH\right)_2\)
2.
Trích mẫu thử
Cho td với Ca(OH)2
Kết tủa là FeCl2
Không hiện tượng là HCl
\(FeCl_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow Fe\left(OH\right)_2+CaCl_2\)
3.
Trích mẫu thử
Cho td với HCl
Sủi bọt khí là Na2CO3
Không hiện tượng là \(Na_2SO_4\)
\(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2+H_2O\)
Bài 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học sau:
HCl + Fe
HCl + CuO
HCl + Mg(OH)2
HCl + Na2CO3
H2SO4 + Mg
H2SO4 + BaO
H2SO4 + NaOH
H2SO4 + BaSO3
Bài 2: Hòa tan hoàn toàn 11.2g Iron vào dung dịch sulfuric acid 1M vừa đủ phản ứng thu được khí A (đktc) và dung dịch B. ( Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn)
Tính thể tích dung dịch sulfuric acid cần dùng.
Tính thể tích khí A
Tính nồng độ mol của chất có trong dung dịch B
Bài 3: Bằng phương pháp hóa học nhận biết 2 dung dịch không màu sau: HCl; H2SO4
Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng khi tiến hành các thí nghiệm sau Chớ từ từ từng giọt (vừa khuấy đều) dung dịch HCl đến dư vào dung dịch na2co3 Cho từ từ từng giọt (vừa khuấy đều) dung dịch na2co3 đến dư vào dung dịch hcl
Cho từ từ từng giọt (vừa khuấy đều) dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Na2CO3
- Ban đầu không có hiện tượng, sau 1 thời gian thì có bọt khí thoát ra, sau 1 thời gian thì không có hiện tượng gì
\(HCl+Na_2CO_3\rightarrow NaHCO_3+NaCl\\ NaHCO_3+HCl\rightarrow NaCl+CO_2+H_2O\)
Cho từ từ từng giọt (vừa khuấy đều) dung dịch Na2CO3 đến dư vào dung dịch HCl
Ban đầu có bọt khí thoát ra, sau đó 1 thời gian không có hiện tượng
\(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow NaCl+CO_2+H_2O\)
Cho các phản ứng sau:
(a) NH4Cl + NaOH ® NaCl + NH3 + H2O (b) NH4HCO3 + 2KOH ® K2CO3 + NH3 + 2H2O
(c) NaHCO3 + NaOH ® Na2CO3 + H2O (d) Ba(HCO3)2 + 2NaOH ® BaCO3¯ + Na2CO3 + 2H2O
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Cân bằng phương trình hóa học của các phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào .
a. Fe + O2 ........ b) ..... + Cl2 AlCl3
c/ Na2CO3 + CO2 + H2O to …….. d/ FexOy + CO to FeO + CO2
e/ Fe(OH)2 + O2 Fe2O3 + H2O g) KMnO4 + HCl MnCl2 + KCl + Cl2
a. 3Fe + 2 O2 -to>Fe3O4 : hóa hợp
b) .2Al+ 3 Cl2 ->to 2 AlCl3 : hóa hợp
c/ Na2CO3 + CO2 + H2O to ->2NaHCO3 hóa hợp
d/ FexOy + (y-x) CO --> to xFeO + (y-x) CO2 : trao đổi
e/ 4Fe(OH)2 + 3 O2 -to> 2Fe2O3 + 3H2O : trao đổi
g)2 KMnO4 + 16 HCl--> 2 MnCl2 + 2KCl +5 Cl2+8H2O : oxi - hóa khử
3Fe + 2O2 -> (t°) Fe3O4 (p/ư hoá hợp)
2Al + 3Cl2 -> (t°) 2AlCl3 (p/ư hoá hợp)
Na2CO3 + H2O + CO2 -> (t°) 2NaHCO3 (p/ư hoá hợp)
FexOy + yCO -> (t°) xFe + yCO2 (p/ư oxi hoá - khử)
4Fe(OH)2 + O2 -> (t°) 2Fe2O3 + 4H2O (p/ư oxi hoá)
e lỗi xem lại
Lập phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau:
a) Na + O2 ------ >Na2O
b) Cu + AgNO3 ----------->Cu(NO3)2 + Cu
c) Na2CO3 + MgCl2 ------------> MgCO3 + NaCl
d) Fe + HCl -----------> FeCl2 + H2
BT 3: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Na2CO3 + CaCl2 --------> CaCO3 + NaCl
a. Viết phương trình hóa học.
b. Cho biết tỉ lệ số phân tử của 2 cặp chất tùy chọn trong phản ứng.
BT 5: Khi cho m gam kim loại Mg phản ứng với dung dịch HCl dư theo phản ứng: Mg+ 2HCl → MgCl2 + H2 . Sau phản ứng thu được 2,479 lít (đktc) khí hiđro ở 250C, 1 bar. Tính m?
BT3 :
a) PTHH : \(Na_2CO_3+CaCl_2\rightarrow CaCO_3+2NaCl\)
b) Tỉ lệ số phân tử Na2CO3 : số phân tử NaCl 1:2
Tỉ lệ số phân tử CaCl2 : số phân tử CaCO3 1:1
BT5:
\(n_{H2}=\dfrac{2,479}{24,79}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH : \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
\(n_{H2}=n_{Mg}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow m_{Mg}=0,1.24=2,4\left(g\right)\)