Cho dãy các chất: Ca 3 PO 4 2 , BaSO 4 , KNO 3 , CuO , Cr OH 3 , AgCl và BaCO 3 . Số chất trong dãy không tan trong dung dịch HNO 3 loãng là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Cho dãy các công thức sau, dãy nào chỉ gồm toàn các công thức đúng?
A.
KO 2 , HNO 3 , Ca 3 (PO 4 ) 2 , Cu(OH) 2 , Zn.
B.
Fe 3 O 2 , AgNO 3 , BaSO 4 , H 3 PO 4 , NaOH.
C.
CuO, KNO 3 , Cl, P 2 , Fe(OH) 2 .
D.
NaCl, CaCO 3 , O 2 , Al 2 (SO 4 ) 3 , Fe 2 O 3 .
HELP ME
1,Tìm tỉ lệ số phân tử của 2 cặp chất tùy chọn
a, HNO3+Ca(OH)2 →Ca( NO3)2+H2O
b, H2SO4+BaCl2 →BaSO4+HCl
c, Ca(OH)2+ H3PO4 →Ca3(PO4)2+H2O
a, 2HNO3+Ca(OH)2-> Ca( NO3)2+2H2O
b, H2SO4+BaCl2-> BaSO4+2HCl
Xl mk nhầm câu c là : H2PO4 +Ca(OH)2-> Ca3(PO4)2 +H2O
Sr
Hãy tìm khối lượng mol của các chất sau : Ba;BaO;BaSO4;H3PO4;Mg(NO3)2;Ca(HCO3)2;CO(NH2)2
Ba:137(g/mol)
BaO:137+16=153(g/mol)
BaSO4:137+32+16.4=233(g/mol)
H3PO4:3+31+16.4=98(g/mol)
Mg(NO3)2:24+14.2+16.6=148(g/mol)
Tương tự...
1) Na + O2 → ?
2) Ba(OH)2 + HCl → ? + ?
3) HgO → Hg + ?
4) FeCl3 + AgNO3 → ? + ?
5) Mg + HCl → ? + ?
6) ? + ? → BaSO4 + H2
7)Fe + ? →FeSO4 + H2
8)Fe(NO3)3 + NaOH → ? + ?
9)HNO3 +Ca(OH)2 → ? + ?
10) K3PO4 + ? → Ca3(PO4)2 + ?
1) 4Na + O2 → 2Na2O
2) Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O
3) 2HgO \(\underrightarrow{t^o}\) 2Hg + O2
4) FeCl3 + 3AgNO3→ Fe(NO3)3+3 AgCl\(\downarrow\)
5) Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
6) Ba + H2SO4 → BaSO4\(\downarrow\) + H2\(\uparrow\)
7)Fe + H2SO4→FeSO4\(\downarrow\) + H2\(\uparrow\)
8)Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3
9)2HNO3 +Ca(OH)2 → Ca(NO3)2 + 2H2O
10) 2K3PO4 + Ca(OH)2→ Ca3(PO4)2 \(\downarrow\)+ 6KOH
CaCl2 + AgNO3 -------> Ag Cl + Ca(NO3)2
Na2SO4 + BaCl2 ---------> BaSO4 + NaCl
FeCl3 + Fe ---------> FeCl2
FeCl2 + CL2 ----------> FeCl3
Ca(HCO3)2 + H3PO4 ----------> Ca3(PO4)2 + H2O + CO2
#Hóa học~~~
1. 1221
2. 1112
3. 213
4. 212
5. 32166
\(CaCl_2+2AgNO_3\rightarrow2AgCl+Ca\left(NO_3\right)_2\)
\(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+2NaCl\)
\(2FeCl_3+Fe\rightarrow3FeCl_2\)
\(2FeCl_2+Cl_2\rightarrow2FeCl_3\)
\(3Ca\left(HCO_3\right)_2+2H_3PO_4\rightarrow Ca_3\left(PO_4\right)_2+6H_2O+6CO_2\)
\(CaCl_{_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }2}+2AgNO_{_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }3}\rightarrow2AgCl+Ca\left(NO_{_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }3}\right)_{_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }2}\)
\(Na_{_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }2}SO_{_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }4}+BaCl_{_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }2}\rightarrow BáSO_{_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }4}+2NaCl\)
\(2FeCl_{_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }3}+Fe\rightarrow3FeCl_{_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }2}\)
\(2FeCl_{_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }2}+Cl_{_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }2}\rightarrow2FeCl_{_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }3}\)
\(2Ca\left(HCO_{_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }3}\right)_{_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }2}+2H_{_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }3}PO_{_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }4}\rightarrow Ca_{_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }3}\left(PO_{_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }4}\right)_{_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }2}+6H_{_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }2}O+6CO_{_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }_{ }2}\)
Nhóm các chất đều phản ứng với dung dịch Ca(OH) 2 là:
A.
SiO 2 , HNO 3 , KNO 3
B.
CO 2 , HCl, NaCl
C.
P 2 O 5 , H 2 SO 4 , FeCl 2
D.
SO 2 , H 3 PO 4 , BaCl 2
Nhóm các chất đều phản ứng với dung dịch Ca(OH) 2 là:
A.SiO 2 , HNO 3 , KNO 3
B.CO 2 , HCl, NaCl
C.P2O5 , H2SO4 , FeCl2
D.SO 2 , H 3 PO 4 , BaCl 2
Cân bằng phương trình:
a) Ba(OH)3+H2SO4 ----> BaSO4+ H2O
b) Fe3O4 + H3PO4 ---> Fe3(PO)2 + FePO4 + H2O
Ba(OH)2 + H2SO4 \(\rightarrow\)BaSO4 +2H2O
3Fe3O4 + 8H3PO4 \(\rightarrow\) Fe3(PO4)2 + 12H2O + 6FePO4
a, Ba(OH)2 +H2SO4 ----> BaSO4 +2H2O
b,3Fe3O4+8H3PO4----->Fe3(PO4)2+12FePO4+6H2O
Có những hợp chất sau : NaCl, HCl, CaCO 3 , H 2 S, Na 3 PO 4 , CaO,Ca(OH) 2 , KNO 3 , H 3 PO 4 , Na 2 O, H 2 SO 3 , Al(OH) 3 , P 2 O 5 , NO 2 , HNO 2 , Cu(OH) 2,CuO, SO 3 . Hợp chất nào thuộc loại oxit? Trong đó chất nào thuộc loại oxitaxit, oxit bazơ.Trả lời- Oxit : ..................................................................................+ Oxit axit ....................................................................................+ Oxit bazơ ..................................................................................
Oxit: CaO, Na2O, P2O5, NO2, CuO, SO3
Oxit axit: P2O5, NO2 và SO3.
Oxit bazơ: CaO, Na2O, CuO.
Bạn tham khảo nhé!
Oxit :CaO, Na2O, P2O5 , NO2 ,CuO, SO3 .
Oxit axit: P2O5 , NO2 , SO3 .
Oxit bazơ: CaO, Na2O, CuO.
Gọi tên, phân loại các chất sau : Ca(OH)2, NaOH, Mg(OH)2, HNO3, H2SO4, HCl, H3PO4, NaCl, FeO, MgO, NaHSO4, Ca(HCO3)2, NaH2PO4
+Bazo: -Ca(OH)2 canxi hidroxit
-NaOh natri hidroxit
-Mg(OH)2 magie hidroxit
+axit - HNO3 axit nitrat
-H2SO4 axit sunfric
-HCl axit clohidric
-H3PO4 axit photphoric
+muối -NaCl natri clorua
-NaHSO4 natri hidro sunfua
-Ca(HCO3)2 canxi hidro cacbonat
-NaH2PO4 natri đihidro photphat
+oxit -FeO sắt(II) oxit
-MgO magie oxit
Bazơ:
Ca(OH)2: Canxi hydroxit
NaOH: Natri hydroxit
Mg(OH)2: Magie hydroxit
Oxit:
FeO: Sắt (II) oxit
MgO: Magie oxit
Axit:
HNO3: Axit nitric
H2SO4:Axit sunfuric
HCl: Axit clohydric
H3PO4: Axit photphoric
Muối:
NaCl: Natri clorua
NaHSO4: Natri hidrosunfat
NaH2PO4: Natri dihydrophotphat
Ca(HCO3)2: Canxi hidrocacbonat
Ca(OH)2:bazo (canxi hidroxit)
NaOH:bazo (natri hidroxit)
Mg(OH)2:bazo (magie hidroxit)
HNO3:axit (axit nitric)
H2SO4:axit (axit sunfuric)
HCl:axit (axit clohidric)
H3PO4:axit (axit photphoric)
NaCl:muối (natri clorua)
FeO:oxit bazo (sắt (II) oxit)
MgO:oxit bazo (magie oxit)
NaHSO4:muối (natri hidrosunfat)
Ca(HCO3)2:muối (canxi hidrocacbonat)
NaH2PO4:muối (natri đihidrophotphat)
Chúc bạn hk tốt
cho các chất có CTHH sau :
P2O5 , K3PO4 , H3PO4 , H2S , HBr , CuCO3 , Fe(NO3)2 , Al(OH)3 , Fe(OH)2 , KOH , CuO , CuSO4 , Ca3(PO4)2 , Ca(H2PO4)2 , Ca(HPO4)2 , SO2 , Na2SiO3
a, phân loại oxit , axit , bazơ , muối
b, đọc tên
mình đang cần gấp
Oxit:
P2O5:diphotpho pentaoxit
CuO:đồng(II) oxit
SO3:lưu huỳnh đioxit
Axit:
H3PO4:axit photphoric
H2S: axit sunfuhiđric
HBr:axit bromhydric
Bazo:
Al(OH)3:nhôm hidroxit
Fe(OH)2:sắt(II) hidroxit
KOH:kali hidroxit
Muối:
K3PO4:kali photphat
CuCO3:đồng cacbonat
Fe(NO3)2:sắt nitrat
CuSO4:đồng sunfat
Ca3(PO4)2:Canxi photphat
Ca(H2PO4)2 :Canxi superphotphat
CaHPO4: Canxi hidrophotphat
Na2SiO3:Natri silicat
b) P2O5: điphotpho pentaoxit
K3PO4:Muối Kaliphotphat
H3PO4: Axit photphoric
H2S: Axit sunfua
HBr: Axit bromhiđric
CuCO3:Muối đồng cacbonat
Fe(NO3)2: Muối sắt nitric
Al(OH)3: Nhôm hiđroxit
Fe(OH)2: Sắt(II) hiđroxit
KOH: kali hiđroxit
CuO: đồng oxit
CuSO4: Muối đồng sunfuric
Ca3(PO4)2: Muối canxiphotphat
Ca(HPO4)2: Muối canxi hiđrophotphat
SO2: Lưu huỳnh đioxit
Na2SiO3: Muối natri silicic
a) Oxit: P2O5,CuO,SO2
Axit: H3PO4,H2S,HBr
Bazơ: Al(OH)3,Fe(OH)2,KOH,
Muối:K3PO4,CuCO3,Fe(NO3)2,CuSO4,Ca3(PO4)2,Ca(HPO4)2,Na2SiO3