Ba:137(g/mol)
BaO:137+16=153(g/mol)
BaSO4:137+32+16.4=233(g/mol)
H3PO4:3+31+16.4=98(g/mol)
Mg(NO3)2:24+14.2+16.6=148(g/mol)
Tương tự...
Ba:137(g/mol)
BaO:137+16=153(g/mol)
BaSO4:137+32+16.4=233(g/mol)
H3PO4:3+31+16.4=98(g/mol)
Mg(NO3)2:24+14.2+16.6=148(g/mol)
Tương tự...
Cho các kim loại : K,Na,Ba, Mg, Ca, Al và các nhóm OH, gốc axit Cl, NO3, PO4, CO3, SO4 Hãy viết các hợp chất tương ứng và tính phân tử khối và khối lượng Mol
cho 500ml dung dịch Ca(OH)2 2M phản ứng với 500d dung dịch H3PO4 10%
a. Tính khối lượng các chất trong dung dịch sau phản ứng
b. Tính nồng độ phần trăm của các chất sau phản ứng
c. Tính nồng độ mol của các chất sau phản ứng
cho biết D Ca(OH)2 = 1,5g/ml, D H3PO4 = 1,25 g/ml
Các thầy cô giải giúp em với ạ
TỔ 4
Câu 1: Hãy tính khối lượng của những lượng chất sau:
(a) 0,75 mol phân tử H2S; 0,025 mol phân tử CaSO4; 0,05 mol phân tử Fe2O3.
Câu 2: Hãy tính thể tích (ở đktc) của những lượng chất sau:
(a) 2,5 mol phân tử N2; 0,03 mol phân tử H2; 0,45 mol phân tử O2.
(b) Hỗn hợp 0,2 mol phân tử O2 và 0,25 mol phân tử N2.
Hãy tìm khối lượng mol của chất A biết rằng tỉ khối của khí A đối với khí oxi bằng 2
a) tính khối lượng của 2 Mol O2. Phải lấy bao nhiêu phân tử H2 để có khối lượng bằng khối lượng của 2 Mol O2
b) so sánh thể tích của 3 Mol H2 và 88g CO2
Câu 2:
Hãy tìm khối lượng và thể tích ở đktc của những lượng chất sau:
a)0,15 N phân tử O2
b) 1,44 . 1023 phân tử CO2
c) 0,25 mol khí H2
d) 1,5 mol CH4
e) 8,8 gam CO2
GIÚP MIK VỚI Ạ, MIK ĐAG CẦN GẤP.
Số mol, khối lượng chất, thể tích (đktc) của 9.1023 phân tử CO2
Hãy tính:
a/ Số mol của 85,2g Al(NO3)3
b/ Thể tích của 0,015 mol khí NO2, ở điều kiện chuẩn
c/ Khối lượng của một hỗn hợp gồm 0,5 mol C12H22O11 và 0,6 mol C6H12O6
cho 20.2g hỗn hợp kẽm va Mg biết số mol kẽm + 3 phần 2 lần số mol Mg bằng số mol của 14,56lit khí ở đktc. t\Tính khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp