Kết quả tính ∫ 2 x ln ( x - 1 ) d x bằng
Sử dụng kết quả \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\ln (1 + x)}}{x} = 1\), tính đạo hàm của hàm số \(y = \ln x\) tại điểm x dương bất kì bằng định nghĩa
\(\begin{array}{l}f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{f(x) - f\left( {{x_0}} \right)}}{{x - {x_0}}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{\ln x - \ln {x_0}}}{{x - {x_0}}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{\ln \frac{x}{{{x_0}}}}}{{x - {x_0}}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{\frac{{\ln \frac{x}{{{x_0}}}}}{{\ln e}}}}{{x - {x_0}}} = \frac{1}{{\ln e}}.\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{\ln \frac{x}{{{x_0}}}}}{{x - {x_0}}}\\ = \frac{1}{{\ln e}}\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{\ln \left( {1 + \frac{x}{{{x_0}}} - 1} \right)}}{{x - {x_0}}} = \frac{1}{{\ln e}}\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{\frac{x}{{{x_0}}} - 1}}{{x - {x_0}}} = \frac{1}{{\ln e}}.\mathop {\lim }\limits_{u \to 0} \frac{{\frac{{x - {x_0}}}{{{x_0}}}}}{{x - {x_0}}} = \frac{1}{{{x_0}\ln e}}\\ \Rightarrow \left( {\ln x} \right)' = \frac{1}{{x\ln e}} = \frac{1}{x}\end{array}\)
1. Kết quả (x+1/2)^2 =
A. x^2+2x+1/4 B. x^2-x+1/4 C. x^2+x+1/4 D. x^2+x+0,2-1/3x)(0,21/2
2. Kết quả (x^2+2y)^2 bằng
A. 1/4+4y^2 B. 1/4+4y+4y^2 C. 1/4+2y+4y^2 D. 1/4+2y+2y^2
3. Kết quả phép tính (1/2x-0,5)^2 là
A. 1/2x^2-1/2x+0,25 B. 1/4x^2-0,25 C. 1/2x^2-0,25x+0,5 D. 1/4x^2-0,5x+0,25
4. Kết quả (0,2-1/3x)(0,2+1/3x)
A. 1/2x^2-1/2x+0,25 B. 1/4x^2-0,25 C. 1/2x^2-0,5x+2,5 D. Tất cả đều sai
5. Viết dưới dạng bình phương tổng x^2+2x+1 là:
A. (x+2)^2 B. (x+1)^2 C. (2x+1)^2 D. Tất cả đều sai
6. Kết quả (100a+5)^2 bằng
A. 100a^2+100a+25 B. 100a+100a+25 C. 100a^2-100a+25 D. 100a-100a+25
7. Kết quả thực hiện phép tính (2x-1/3)^2
A. 8x^3-1/27 B. 8x^2-2x^2+2/3x-1/27
8. Kết quả (1/2x-3)^2 =
9. Với x=6 giá trị của đa thứcx^3+12x^2+48x+64 là
A. 900 B. 1000 C. 3000 D. Khác
10. Khi phân tích đa thức x^2-x kết quả là
A. x^2-x=x+1 B. x^2-x=x(x+1) C. x^2-x=x D. x^2-x=x^2(x+1)
1. Kết quả (x+1/2)^2 =
A. x^2+2x+1/4
B. x^2-x+1/4
C. x^2+x+1/4
D. x^2+x+0,2-1/3x)(0,21/2
2. Kết quả (x^2+2y)^2 bằng
A. 1/4+4y^2
B. 1/4+4y+4y^2
C. 1/4+2y+4y^2
D. 1/4+2y+2y^2
3. Kết quả phép tính (1/2x-0,5)^2 là
A. 1/2x^2-1/2x+0,25
B. 1/4x^2-0,25
C. 1/2x^2-0,25x+0,5
D. 1/4x^2-0,5x+0,25
4. Kết quả (0,2-1/3x)(0,2+1/3x)
A. 1/2x^2-1/2x+0,25
B. 1/4x^2-0,25
C. 1/2x^2-0,5x+2,5
D. Tất cả đều sai
5. Viết dưới dạng bình phương tổng x^2+2x+1 là:
A. (x+2)^2
B. (x+1)^2
C. (2x+1)^2
D. Tất cả đều sai
6. Kết quả (100a+5)^2 bằng
A. 100a^2+100a+25
B. 100a+100a+25
C. 100a^2-100a+25
D. 100a-100a+25
7. Kết quả thực hiện phép tính (2x-1/3)^2
A. 8x^3-1/27
B. 8x^2-2x^2+2/3x-1/27
8. Kết quả (1/2x-3)^2 = \(\frac{1}{4}x^2-3x+9\)
9. Với x=6 giá trị của đa thứcx^3+12x^2+48x+64 là
A. 900
B. 1000
C. 3000
D. Khác
10. Khi phân tích đa thức x^2-x kết quả là
A. x^2-x=x+1
B. x^2-x=x(x-1)
C. x^2-x=x
D. x^2-x=x^2(x+1)
4. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) \(y = (3x^2-4x+1)^{-4}\)
b) \(y = 3^{x^2-1} + e^{-x+1}\)
c) \(y = \ln (x^2-4x) + \log_{3} (2x-1)\)
d) \(y =x . \ln x + 2^{\frac{x-1}{x+1}}\)
e) \(y = x^{-7} - \ln (x^2-1)\)
`a)TXĐ:R\\{1;1/3}`
`y'=[-4(6x-4)]/[(3x^2-4x+1)^5]`
`b)TXĐ:R`
`y'=2x. 3^[x^2-1] ln 3-e^[-x+1]`
`c)TXĐ: (4;+oo)`
`y'=[2x-4]/[x^2-4x]+2/[(2x-1).ln 3]`
`d)TXĐ:(0;+oo)`
`y'=ln x+2/[(x+1)^2].2^[[x-1]/[x+1]].ln 2`
`e)TXĐ:(-oo;-1)uu(1;+oo)`
`y'=-7x^[-8]-[2x]/[x^2-1]`
Lời giải:
a.
$y'=-4(3x^2-4x+1)^{-5}(3x^2-4x+1)'$
$=-4(3x^2-4x+1)^{-5}(6x-4)$
$=-8(3x-2)(3x^2-4x+1)^{-5}$
b.
$y'=(3^{x^2-1})'+(e^{-x+1})'$
$=(x^2-1)'3^{x^2-1}\ln 3 + (-x+1)'e^{-x+1}$
$=2x.3^{x^2-1}.\ln 3 -e^{-x+1}$
c.
$y'=\frac{(x^2-4x)'}{x^2-4x}+\frac{(2x-1)'}{(2x-1)\ln 3}$
$=\frac{2x-4}{x^2-4x}+\frac{2}{(2x-1)\ln 3}$
d.
\(y'=(x\ln x)'+(2^{\frac{x-1}{x+1}})'=x(\ln x)'+x'\ln x+(\frac{x-1}{x+1})'.2^{\frac{x-1}{x+1}}\ln 2\)
\(=x.\frac{1}{x}+\ln x+\frac{2}{(x+1)^2}.2^{\frac{x-1}{x+1}}\ln 2\\ =1+\ln x+\frac{2^{\frac{2x}{x+1}}\ln 2}{(x+1)^2}\)
e.
\(y'=-7x^{-8}-\frac{(x^2-1)'}{x^2-1}=-7x^{-8}-\frac{2x}{x^2-1}\)
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 25 6 − − là: A. 31 B. 19 C. −31 D. −19. Câu 2: Cho x = −−+ − ( ) 135 . Số x bằng: A. 1 B. 3 C. −3 D. −9. Câu 3: Kết quả của phép tính: 45 9(13 5) − + là: A. 473 B. 648 C. −117 D. 117. Câu 4: Số nguyên x thoả mãn 1 6 19 − x = là A. 24 B. −3 C. 2 D. 1. Câu 5: Kết quả của phép tính 2007 2.( 1) − là A. −4014 B. 4014 C. −2 D. 1. Câu 6: Kết quả của phép tính 6 5 32 ( 3) : ( 3) ( 2) : 2 − − +− là: A. 1 B. −5 C. 0 D. −2. Câu 7: Biết 2 3 của số a bằng 7,2. Số a bằng: A. 10,8 C. 3 2 B. 1,2 D. 142 30 . Câu 8: 0,25% bằng A. 1 4 B. 1 400 C. 25 100 D. 0,025. Câu 9: Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là: A. 3% B. 62,5% C. 40% D. 160% Câu 10: Kết quả của phép tính 3 ( 15). 1 5 − − là: A. 0 B. -2 C. −10 D. 1 5 . Câu 11: Cho 3 11 : 11 3 x = thì: A. x = −1 B. x =1 C. 121 9 x = D. 9 121 x = .
Cậu có thể cách dòng ra được không? Tớ nhìn không biết câu nào với câu nào cả
Kết quả của phép tính (x + 2)(x − 1) là
(A) x 2 - 2
(B) x 2 + 2 x - 2
(C) x 2 + x - 2
(D) x 2 + 2 x
Hãy chọn kết quả đúng.
Ta có:
x + 2 x - 1 = x x - 1 + 2 x - 1 = x 2 - x + 2 x - 2 = x 2 + x - 2
Chọn C x 2 + x - 2
Cho hàm số y = f mở ngoặc x đóng ngoặc bằng 3 x mũ 2 + 1 Tính f mở ngoặc âm 1 đóng ngoặc có kết quả bằng A . -2 B . 3 C . 4 D .7
\(f\left(-1\right)=3\times\left(-1\right)^2+1=4\)
=>chọn C
f(-1) = 3.(-1)\(^{^2}\)+1 = 4
c là đáp án đúm nha
Câu 1: Kết quả của phép nhân (x-4)(x+5) bằng A.X-x-20 B. x +x+20 С. x? +х - 20 D. x2 +x+1 Câu 2: Biểu thức x² - 8xy+16y2 viết dưới dạng hằng đằng thức là D. (x-16y) A. (4y-x) B. (x-8y) C. (x+4y)? Câu 3. Kết quả của phép chia x'y 2 x'y* bằng A. 2xy B. ½ xy С. 2х Dx B/ Tự luận Bài 1. Tính al (x-3x+2) (x-1) b/ ( 4x*y2 – 6x²y? + 2x³y?): 2x²y? Bài 2. Tìm x biết al (x-2) - x(x+1) = 5 Bà 4. Cho tam giác ABC vuông tại A có trung tuyên AM. Vẽ D đôi xứng với A qua M. tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?
Câu 1: Cho 2x(3x – 1) – 3x(2x – 3) = 11. Kết quả x bằng:
Câu 2: Kết quả của phép tính (ax2 + bx – c).2a2x bằng
A. 2a4x3 + 2a2bx2 – 2a2cx
B. 2a3x3 + bx – c
C. 2a4x2 + 2a2bx2 – a2cx
D. 2a3x3 + 2a2bx2 – 2a2cx
Câu 3: Tích
có kết quả bằng
A. 12a4b2 – 4a3b + a3b
B. 12a4b2 – 4a3b2 + a3b
C. 12a3b2 + 4a3b2 + 4a3b
D. 12a4b2 – 4a3b2 + a3b
Câu 4: Chọn câu đúng (Vận dụng thấp)
A. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 – x3 – 2x
B. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 – x2 – 2x
C. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 + 2x3 – x2 – 2x
D. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 + 2x3 – 2x
Câu 5: Cho biểu thức M = (2x – 3)(x +7) – 2x(x + 5) – x. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. M = 21 – x
B. M < -1
C. M > 0
D. 10 < M < 20
Câu 6: Giá trị của biểu thức P = -2x2y(xy + y2) tại x = -1; y = 2 là
A. 8
B. -8
C. 6
D. -6
Câu 7: Chọn câu sai
A. Giá trị của biểu thức ax(ax + y) tại x = 1; y = 0 là a2.
B. Giá trị của biểu thức ay2(ax + y) tại x = 0; y = 1 là (1 + a)2.
C. Giá trị của biểu thức -xy(x - y) tại x = -5; y = -5 là 0.
D. Giá trị của biểu thức xy(-x - y) tại x = 5; y = -5 là 0.
Câu 8: Chọn câu đúng.
A. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
B. (A + B)2 = A2 + AB + B2
C. (A + B)2 = A2 + B2
D. (A + B)2 = A2 – 2AB + B2
Câu 9: Chọn câu đúng.
A. (A – B)(A + B) = A2 + 2AB + B2
B. (A + B)(A – B) = A2 – B2
C. (A + B)(A – B) = A2 – 2AB + B2
D. (A + B)(A – B) = A2 + B2
Câu 10: Chọn câu sai
A. (x + y)2 = (x + y)(x + y)
B. x2 – y2 = (x + y)(x – y)
C. (-x – y)2 = (-x)2 – 2(-x)y + y2
D. (x + y)(x + y) = y2 – x2
Câu 11: Khai triển 4x2 – 25y2 theo hằng đẳng thức ta được
A. (4x – 5y)(4x + 5y)
B. (4x – 25y)(4x + 25y)
C. (2x – 5y)(2x + 5y)
D. (2x – 5y)2
Câu 12: Khai triển (3x – 4y)2 ta được
A. 9x2 – 24xy + 16y2
B. 9x2 – 12xy + 16y2
C. 9x2 – 24xy + 4y2
D. 9x2 – 6xy + 16y2
Câu 13: Viết biểu thức 25x2 – 20xy + 4y2 dưới dạng bình phương của một hiệu
A. (5x – 2y)2
B. (2x – 5y)2
C. (25x – 4y)2
D. (5x + 2y)2
Câu 14: Chọn câu đúng
A. 4 – (a + b)2 = (2 + a + b)(2 – a + b)
B. 4 – (a + b)2 = (4 + a + b)(4 – a – b)
C. 4 – (a + b)2 = (2 + a – b)(2 – a + b)
D. 4 – (a + b)2 = (2 + a + b)(2 – a – b)
Câu 15: Rút gọn biểu thức A = (3x – 1)2 – 9x(x + 1) ta được
A. -15x + 1
B. 1
C. 15x + 1
D. – 1
Câu 16: Chọn câu đúng.
A. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
B. (A - B)3 = A3 - 3A2B - 3AB2 - B3
C. (A + B)3 = A3 + B3
D. (A - B)3 = A3 - B3
Câu 17: Chọn câu đúng. (x – 2y)3 bằng
A. x3 – 3xy + 3x2y + y3
B. x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3
C. x3 – 6x2y + 12xy2 – 4y3
D. x3 – 3x2y + 12xy2 – 8y3
Câu 18: Biểu thức E = x2 – 20x +101 đạt giá trị nhỏ nhất khi
A. x = 9
B. x = 10
C. x = 11
D.x = 12
Câu 19: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q = 8 – 8x – x2
A. 8
B. 11
C. -4
D. 24
Tính đạo hàm cấp hai của mỗi hàm số sau:
a) \(y = 2{x^4} - 3{x^3} + 5{x^2}\)
b) \(y = \frac{2}{{3 - x}}\)
c) \(y = \sin 2x\cos x\)
d) \(y = {e^{ - 2x + 3}}\)
e) \(y = \ln (x + 1)\)
f) \(y = \ln ({e^x} + 1)\)
\(a,y'=8x^3-9x^2+10x\\ \Rightarrow y''=24x^2-18x+10\\ b,y'=\dfrac{2}{\left(3-x\right)^2}\\ \Rightarrow y''=\dfrac{4}{\left(3-x\right)^3}\)
\(c,y'=2cos2xcosx-sin2xsinx\\ \Rightarrow y''=-5sin\left(2x\right)cos\left(x\right)-4cos\left(2x\right)sin\left(x\right)\\ d,y'=-2e^{-2x+3}\\ \Rightarrow y''=4e^{-2x+3}\)
e,
\(y = \ln (x + 1) \Rightarrow y' = \frac{1}{{x + 1}} \Rightarrow y'' = - \frac{1}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\)
f,
\(y = \ln ({e^x} + 1) \Rightarrow y' = \frac{{{e^x}}}{{{e^x} + 1}} \Rightarrow y'' = - \frac{{{e^x}.{e^x}}}{{{{\left( {{e^x} + 1} \right)}^2}}} = - \frac{{{e^{2x}}}}{{{{\left( {{e^x} + 1} \right)}^2}}}\)
Cho hàm số y = f(x) = 3x2 + 1.Tính f(-2) có kết quả bằng
A.
-13
B.
-5
C.
7
D.
13