Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện
A. Hội nhập vào nền kinh tế thế giới
B. Mở rộng đầu tư ra nước ngoài.
C. Phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
D. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
Câu 9. Cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. hội nhập kinh tế toàn cầu. B. công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. phát triển nền kinh tế thị trường. D. phát triển nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.
B. công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
`->` Cơ cấu kinh tế đang chuyển theo hướng công nghiệp hóa và hiện đại hóa.
Hiện nay, nước ta chủ trương xây dựng cơ chế kinh tế thị trường theo hướng kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa. Mục đích của chủ trương này hướng tới điều gì sau đây
A. Khẳng định vị thế trên trường quốc tế
B. Đi tắt đón đầu xu thế
C. Đi theo các nước tư bản chủ nghĩa
D. Tránh chệch hướng XHCN
Hiện nay, nước ta chủ trương xây dựng cơ chế kinh tế thị trường theo hướng kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa. Mục đích của chủ trương này hướng tới điều gì sau đây?
A. Khẳng định vị thế trên trường quốc tế.
B. Đi tắt đón đầu xu thế.
C. Đi theo các nước tư bản chủ nghĩa.
D. Tránh chệch hướng XHCN.
1. Thành phần kinh tế có tỉ trọng tăng trong cơ cấu nền kinh tế nước ta hiện nay là.
A. nhà nước B. Tập thể C. Cá thể D. Tư nhân
2. Một trong những xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay là thay đổi tỉ trọng
A. tăng khu vực I
B. Giảm khu vực II
C. tăng khu vực II
D, Giảm khu vực III
3. tỉ trọng thủy sản tăng trong cơ cấu nông-lâm-thủy sản do
A. tỉ trọng cao hơn nông nghiệp
B. tỉ trọng cao hơn lâm nghiệp
C. tốc độ tăng trưởng cao nhất
D. đóng cai trò quan trọng
4. GDP nước ta liên tục tăng chủ yếu do
A. chính trị ổn định, có nhiều chính sách đổi mới kinh tế-xã hội
B. áp dụng trình độ khoa học kĩ thuật tiên tiến trong sản xuất
C. lực lượng lao động đông, chất lượng ngày càng được nâng cao
D. tăng cường hợp tác, mở rộng quan hệ với nhiều nước trên thế giới
5. nguyên nhân quan trọng nhất làm cho tỉ trọng khu vực kinh tế nhà nước giảm là
A. thiếu vốn B. thiếu kĩ thuật C. quản lí yếu kém D. thiếu lao động
6. một trong những thành tựu kinh tế của nhà nước ta thời gian qua là
A. tăng tỉ trọng nông-lâm-thủy sản
B. nông nghiệp, công nghiệp có trình độ cao
C. GDP có tốc độ tăng trưởng khá cao
D. đã hoàn thành công nghiệp hóa, hiện đại hóa
7. chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa hiện đại hóa ở nước ta ít chịu tác động của nhân đó nào sau đây?
A. xu hướng toàn cầu hóa của nền kinh tế thế giới
B. cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật hiện đại
C. chính sách mở của nền kinh tế
D. tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú
8. ý nào sau đây không thể hiện vai trò chủ đạo khu vực nhà nước trong nền kinh tế
A. giữ vai trò điều tiết nền kinh tế quốc dân
B. nắm giữ nhiều ngành kinh tế quan trọng
C. đóng góp lớn vào tổng thu nhập quốc dân
D. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động
chắc h k cần nx , mốt đăng bài dừng cs cao quá chả ai trl:<
Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay phù hợp với yêu cầu chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng
A. Hội nhập vào nền kinh tế thế giới
B. Mở rộng đầu tư ra nước ngoài
C. Phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
D. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
Đáp án D
Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay phù hợp với yêu cầu chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng: Công nghiệp hóa. hiện đại hóa đất nước.(SGK/82 Địa lí 12)
Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa của nước ta nhiều năm qua đã không làm được việc
A. Giảm tỉ lệ nghèo chung.
B. Giảm tỉ lệ nghèo lương thực
C. Tăng tỉ lệ người giàu.
D. Thu hẹp khoảng cách giàu nghèo.
Đáp án D
Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa của nước ta nhiều năm qua đã không làm được việc Thu hẹp khoảng cách giàu nghèo.
Nước ta đã ra khỏi khủng hoảng kinh tế - xã hội nhờ vào gì??
A .hội nhập kinh tế khu vực
B. Mở rộng hợp tác quốc tế
C. Phát triển kinh tế nhiều thành phần
D. Công cuộc đổi mới kinh tế
Câu 1. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng chủ trương của Đảng và nhà nước Việt Nam trong chính sách dân tộc về kinh tế?
A. Phát huy tiềm năng, thế mạnh của từng dân tộc, vùng miền.
B. Xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. Phát triển nền kinh tế nhiều ngành, quy mô, trình độ công nghệ.
D. Phát triển nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung, quan liêu, bao cấp.
Câu 2. Trên lĩnh vực văn hóa, nội dung bao trùm trong chính sách dân tộc của Đảng và nhà nước Việt Nam là gì?
A. Tiếp thu mọi giá trị văn hóa du nhập từ bên ngoài vào.
B. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến và đậm đà bản sắc dân tộc.
C. Chỉ tiếp thu văn hóa của các quốc gia đồng văn, đồng chủng.
D. Xây dựng văn hóa bản địa, không tiếp thu văn hóa bên ngoài.
Câu 3. Chủ trương của Đảng và nhà nước Việt Nam trong chính sách dân tộc trên lĩnh vực an ninh quốc phòng là gì?
A. Giải quyết tốt quan hệ dân tộc trong mối liên hệ tộc người.
B. Củng cố và mở rộng lãnh thổ trên đất liền và trên biển.
C. Giữ gìn và củng cố mối quan hệ với các nước láng giềng.
D. Tôn vinh những giá trị truyền thống của các dân tộc.
Câu 4. Một trong những nhân tố quan trọng nhất quyết định sự thành công của công cuộc đấu tranh chống giặc ngoại xâm trong lịch sử dân tộc Việt Nam là
A. truyền thống đoàn kết B. sự viện trợ của bên ngoài
C. vũ khí chiến đấu hiện đại D. thành lũy, công sự kiên cố.
Câu 5. Trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay, Đảng Cộng sản Việt Nam xác định: đại đoàn kết dân tộc là
A. đường lối chiến lược của cách mạng Việt Nam.
B. công việc cần phải được nhà nước quan tâm chú ý.
C. sách lược quan trọng cần được vận dụng linh hoạt.
D. yếu tố góp phần vào sự thành công của cách mạng.
Câu 6. Khối đại đoàn kết dân tộc Việt Nam không được hình thành trên cơ sở nào sau đây?
A. Nhu cầu đoàn kết lực lượng để đấu tranh chống ngoại xâm.
B. Nhu cầu mở rộng giao lưu, buôn bán với các nước láng giềng.
C. Các chủ trương, chính sách, biện pháp cụ thể của nhà nước.
D. Yêu cầu liên kết để làm thủy lợi, phục vụ sản xuất nông nghiệp.
Câu 1. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng chủ trương của Đảng và nhà nước Việt Nam trong chính sách dân tộc về kinh tế?
A. Phát huy tiềm năng, thế mạnh của từng dân tộc, vùng miền.
B. Xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. Phát triển nền kinh tế nhiều ngành, quy mô, trình độ công nghệ.
D. Phát triển nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung, quan liêu, bao cấp.
Câu 2. Trên lĩnh vực văn hóa, nội dung bao trùm trong chính sách dân tộc của Đảng và nhà nước Việt Nam là gì?
A. Tiếp thu mọi giá trị văn hóa du nhập từ bên ngoài vào.
B. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến và đậm đà bản sắc dân tộc.
C. Chỉ tiếp thu văn hóa của các quốc gia đồng văn, đồng chủng.
D. Xây dựng văn hóa bản địa, không tiếp thu văn hóa bên ngoài.
Câu 3. Chủ trương của Đảng và nhà nước Việt Nam trong chính sách dân tộc trên lĩnh vực an ninh quốc phòng là gì?
A. Giải quyết tốt quan hệ dân tộc trong mối liên hệ tộc người.
B. Củng cố và mở rộng lãnh thổ trên đất liền và trên biển.
C. Giữ gìn và củng cố mối quan hệ với các nước láng giềng.
D. Tôn vinh những giá trị truyền thống của các dân tộc.
Câu 4. Một trong những nhân tố quan trọng nhất quyết định sự thành công của công cuộc đấu tranh chống giặc ngoại xâm trong lịch sử dân tộc Việt Nam là?
A. Truyền thống đoàn kết.
B. Sự viện trợ của bên ngoài.
C. Vũ khí chiến đấu hiện đại.
D. Thành lũy, công sự kiên cố.
Câu 5. Trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay, Đảng Cộng sản Việt Nam xác định đại đoàn kết dân tộc là?
A. Đường lối chiến lược của cách mạng Việt Nam.
B. Công việc cần phải được nhà nước quan tâm chú ý.
C. Sách lược quan trọng cần được vận dụng linh hoạt.
D. Yếu tố góp phần vào sự thành công của cách mạng.
Câu 6. Khối đại đoàn kết dân tộc Việt Nam không được hình thành trên cơ sở nào sau đây?
A. Nhu cầu đoàn kết lực lượng để đấu tranh chống ngoại xâm.
B. Nhu cầu mở rộng giao lưu, buôn bán với các nước láng giềng.
C. Các chủ trương, chính sách, biện pháp cụ thể của nhà nước.
D. Yêu cầu liên kết để làm thủy lợi, phục vụ sản xuất nông nghiệp.
thành tựu to lớn nhất trong việc thực hiện chiến lược hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới của Việt Nam
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế nhanh theo hướng CNH-HĐH
B. đạt được thành tựu to lớn trong việc xóa đói giảm nghèo
C. giảm dần sự chênh lệch về kinh tế giữa các vùng lãnh thổ
D. mở rộng quan hệ quốc tế, thu hút vốn đầu tư nước ngoài