Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 8
Số lượng câu trả lời 0
Điểm GP 0
Điểm SP 0

Người theo dõi (1)

Chu Diệu Linh

Đang theo dõi (0)


Lê Đào

Chủ đề:

Bài 20 : Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Câu hỏi:

1. Thành phần kinh tế có tỉ trọng tăng trong cơ cấu nền kinh tế nước ta hiện nay là.

A. nhà nước      B. Tập thể       C. Cá thể       D. Tư nhân

2. Một trong những xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay là thay đổi tỉ trọng

A. tăng khu vực I

B. Giảm khu vực II

C. tăng khu vực II

D, Giảm khu vực III

3. tỉ trọng thủy sản tăng trong cơ cấu nông-lâm-thủy sản do

A. tỉ trọng cao hơn nông nghiệp

B. tỉ trọng cao hơn lâm nghiệp

C. tốc độ tăng trưởng cao nhất

D. đóng cai trò quan trọng

4. GDP nước ta liên tục tăng chủ yếu do

A. chính trị ổn định, có nhiều chính sách đổi mới kinh tế-xã hội

B. áp dụng trình độ khoa học kĩ thuật tiên tiến trong sản xuất

C. lực lượng lao động đông, chất lượng ngày càng được nâng cao

D. tăng cường hợp tác, mở rộng quan hệ với nhiều nước trên thế giới

5. nguyên nhân quan trọng nhất làm cho tỉ trọng khu vực kinh tế nhà nước giảm là 

A. thiếu vốn    B. thiếu kĩ thuật     C. quản lí yếu kém      D. thiếu lao động

6. một trong những thành tựu kinh tế của nhà nước ta thời gian qua là 

A. tăng tỉ trọng nông-lâm-thủy sản

B. nông nghiệp, công nghiệp có trình độ cao

C. GDP có tốc độ tăng trưởng khá cao

D. đã hoàn thành công nghiệp hóa, hiện đại hóa

7. chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa hiện đại hóa ở nước ta ít chịu tác động của nhân đó nào sau đây?

A. xu hướng toàn cầu hóa của nền kinh tế thế giới 

B. cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật hiện đại

C. chính sách mở của nền kinh tế

D. tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú

8. ý nào sau đây không thể hiện vai trò chủ đạo khu vực nhà nước trong nền kinh tế

A. giữ vai trò điều tiết nền kinh tế quốc dân 

B. nắm giữ nhiều ngành kinh tế quan trọng

C. đóng góp lớn vào tổng thu nhập quốc dân

D. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động

Lê Đào

Chủ đề:

Bài 7. Sóng cơ và sự truyền sóng cơ

Câu hỏi:

Bài 7

Câu 1. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây đúng?

<$>Sóng cơ là chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.

<$>Sóng cơ là sự truyền chuyển động cơ trong một môi trường.

<$>Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.

<$>Sóng cơ là sự chuyển động của các phần tử trong môi trường.

Câu 2. Trong sóng cơ, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng và dao động

cùng pha gọi là

<$>bước sóng.

<$>chu kì sóng.

<$>tần số truyền sóng.

<$>vận tốc truyền sóng.

Câu 3. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây đúng?

<$>Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.

<$>Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha.

<$>Vận tốc truyền sóng là vận tốc dao động của phần tử vật chất.

<$>Khi có sóng truyền qua các phần tử vật chất sẽ di chuyển theo phương truyền sóng.

Câu 4. Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ v, chu kì T, tần số f và bước sóng λ . Hệ thức đúng

<$> λ =\(\dfrac{\nu}{T}\)

<$> λ = vf

<$> λ = \(\dfrac{f}{\nu}\)

<$> λ = vT

Câu 5. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây đúng?

<$>Sóng ngang truyền được trên bề mặt chất lỏng và trong chất rắn.

<$>Sóng dọc truyền được trong các chất rắn, lỏng, khí và chân không.

<$>Sóng ngang là sóng cơ truyền theo phương nằm ngang.

<$>Sóng dọc là sóng cơ truyền theo phương thẳng đứng.

Câu 6. Trong sóng cơ, sóng dọc không truyền được trong môi trường

<$>chân không.

<$>chất khí.

<$>chất lỏng.

<$>chất rắn.

Câu 7. Một sóng cơ truyền trên mặt chất lỏng có phương trình u = Acos(ω - 2πxλ2πxλ). Phát biểu nào sau đây sai?

<$>A là biên độ dao động của phần tử vật chất.

<$> ω là tần số góc của phần tử vật chất.

<$>x là li độ dao động của phần tử vật chất.

<$> λ là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.

Câu 8. Một sóng cơ có tần số 100H z lan truyền với tốc độ 320m/ s . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó dao động cùng pha là

<$>3,2 cm.

<$> 3,2 m .

<$> 1,6 m .

<$> 1,6 cm .

Câu 9. Một sóng cơ truyền trên mặt chất lỏng với u = 3cos(4π t- 0,5π x) cm. Sóng này có tần số bằng

<$> 4π Hz

<$> 3Hz .

<$> 2Hz .

<$> 0,5Hz .

Câu 10. Để phân biệt sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào

<$>tốc độ truyền sóng và bước sóng.

<$>phương truyền sóng và tần số của sóng.

<$>phương dao động của phần tử vật chất và phương truyền sóng.

<$>phương dao động của phần tử vật chất và chu kì của sóng.

Câu 11. Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào

<$>biên độ của sóng và tính chất của môi trường.

<$>biên độ, tần số của sóng và bước sóng.

<$>tần số của sóng và biên độ sóng.

<$>tính chất và nhiệt độ của môi trường.

Câu 12. Trong sự truyền sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?

<$>Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng dao động.

<$>Quá trình truyền sóng là quá trình truyền dao động của các phần tử vật chất.

<$>Phương trình sóng là hàm tuần hoàn theo không gian và tuần hoàn theo thời gian.

<$>Quá trình truyền sóng là quá trình di chuyển các phần tử vật chất theo phương truyền sóng.

Câu 13. Khi sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì

<$>bước sóng giảm, tần số tăng.

<$>bước sóng tăng, tần số tăng.

<$>bước sóng tăng, tần số không đổi.

<$>bước sóng giảm, tần số không đổi.

Câu 14. Một sóng cơ truyền trong một môi trường với tốc độ v, tần số góc ω , bước sóng λ . Biểu thức nào sau đây đúng?

<$> λ=\(\dfrac{2\pi v}{\omega}\)

<$> λ=\(\dfrac{\omega\nu}{2\pi}\)

<$> λ=\(\dfrac{2\pi}{\omega\nu}\)

<$> λ=\(\dfrac{\omega}{2\pi\nu}\)

Câu 15. Trong sóng cơ, khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên một phương truyền sóng bằng

<$>một bước sóng.

<$>nửa bước sóng.

<$>một số nguyên lần bước sóng.

<$>một số lẻ lần bước sóng.

Câu 16. Một sóng cơ có bước sóng λ , tần số f truyền trong một môi trường với tốc độ v. Hai điểm M, N cách nhau một đoạn d trên cùng một phương truyền sóng có độ lệch pha △φ được tính bởi công thức

<$> △φ = \(\text{ }\dfrac{2\pi fd}{v}\)

<$> △φ = \(\dfrac{2\pi dv}{f}\)

<$> △φ = \(\dfrac{2\pi v}{fd}\)

<$> △φ = \(\dfrac{2\pi f}{vd}\)

Câu 17. Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(6πt - πx) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng

<$> \(\dfrac{1}{6}\)m/s

<$> 3 m / s.

<$> 6 m / s.

<$> \(\dfrac{1}{3}\)m/s

Câu 18. Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz , người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80 cm . Vận tốc truyền sóng trên dây là

<$> v = 400 cm / s

<$> v = 800 m / s

<$> v = 6,25 m / s

<$> v = 400 m / s

Câu 19. Trong thí nghiệm về hiện tượng sóng trên mặt nước, nếu gọi bước sóng là λ, thì khoảng cách giữa n vòng tròn sóng (gợn nhô) liên tiếp nhau sẽ là

<$> 

<$> (n - 1)λ

<$> 0.5λ

<$> (n + 1)λ

Câu 20. Một nguồn sóng O truyền theo chiều dương với tần số 0,5Hz , biên độ 4cm và không đổi trong quá trình truyền sóng. Tại thời điểm t = 0 nguồn O có li độ cực đại. Sóng từ O truyền tới điểm M cách O 50cm với tốc độ 1,5m/ s . Tại thời điểm t = 1,5s điểm M có li độ bằng

<$> 2cm .

<$> 2√3 cm.

<$> - 2cm.

<$> −2√3 cm.

Lê Đào

Chủ đề:

Bài 7. Sóng cơ và sự truyền sóng cơ

Câu hỏi:

Bài 7

Câu 1. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây đúng?

<$>Sóng cơ là chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.

<$>Sóng cơ là sự truyền chuyển động cơ trong một môi trường.

<$>Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.

<$>Sóng cơ là sự chuyển động của các phần tử trong môi trường.

Câu 2. Trong sóng cơ, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng và dao động

cùng pha gọi là

<$>bước sóng.

<$>chu kì sóng.

<$>tần số truyền sóng.

<$>vận tốc truyền sóng.

Câu 3. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây đúng?

<$>Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.

<$>Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha.

<$>Vận tốc truyền sóng là vận tốc dao động của phần tử vật chất.

<$>Khi có sóng truyền qua các phần tử vật chất sẽ di chuyển theo phương truyền sóng.

Câu 4. Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ v, chu kì T, tần số f và bước sóng λ . Hệ thức đúng

<$> λ = \(\dfrac{v}{T}\)

<$> λ = vf

<$> λ = \(\dfrac{f}{v}\)

<$> λ = vT

Câu 5. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây đúng?

<$>Sóng ngang truyền được trên bề mặt chất lỏng và trong chất rắn.

<$>Sóng dọc truyền được trong các chất rắn, lỏng, khí và chân không.

<$>Sóng ngang là sóng cơ truyền theo phương nằm ngang.

<$>Sóng dọc là sóng cơ truyền theo phương thẳng đứng.

Câu 6. Trong sóng cơ, sóng dọc không truyền được trong môi trường

<$>chân không.

<$>chất khí.

<$>chất lỏng.

<$>chất rắn.

Câu 7. Một sóng cơ truyền trên mặt chất lỏng có phương trình u = Acos(ω - \(\dfrac{2\pi x}{\lambda}\)). Phát biểu nào sau đây sai?

<$>A là biên độ dao động của phần tử vật chất.

<$> ω là tần số góc của phần tử vật chất.

<$>x là li độ dao động của phần tử vật chất.

<$> λ là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.

Câu 8. Một sóng cơ có tần số 100H z lan truyền với tốc độ 320m/ s . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau

nhất trên cùng một phương truyền sóng mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó dao động cùng pha là

<$>3,2 cm.

<$> 3,2 m .

<$> 1,6 m .

<$> 1,6 cm .

Câu 9. Một sóng cơ truyền trên mặt chất lỏng với u = 3cos(4π t- 0,5π x) cm. Sóng này có tần số bằng

<$> 4π Hz

<$> 3Hz .

<$> 2Hz .

<$> 0,5Hz .

Câu 10. Để phân biệt sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào

<$>tốc độ truyền sóng và bước sóng.

<$>phương truyền sóng và tần số của sóng.

<$>phương dao động của phần tử vật chất và phương truyền sóng.

<$>phương dao động của phần tử vật chất và chu kì của sóng.

Câu 11. Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào

<$>biên độ của sóng và tính chất của môi trường.

<$>biên độ, tần số của sóng và bước sóng.

<$>tần số của sóng và biên độ sóng.

<$>tính chất và nhiệt độ của môi trường.

Câu 12. Trong sự truyền sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?

<$>Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng dao động.

<$>Quá trình truyền sóng là quá trình truyền dao động của các phần tử vật chất.

<$>Phương trình sóng là hàm tuần hoàn theo không gian và tuần hoàn theo thời gian.

<$>Quá trình truyền sóng là quá trình di chuyển các phần tử vật chất theo phương truyền sóng.

Câu 13. Khi sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì

<$>bước sóng giảm, tần số tăng.

<$>bước sóng tăng, tần số tăng.

<$>bước sóng tăng, tần số không đổi.

<$>bước sóng giảm, tần số không đổi.

Câu 14. Một sóng cơ truyền trong một môi trường với tốc độ v, tần số góc ω , bước sóng λ . Biểu thức nào

sau đây đúng?

<$> \(\lambda=\dfrac{2\pi v}{\omega}\)

<$> \(\lambda=\dfrac{\omega v}{2\pi}\)

<$> \(\lambda=\dfrac{2\pi}{\omega v}\)

<$> \(\lambda=\dfrac{\omega}{2\pi v}\)

Câu 15. Trong sóng cơ, khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên một phương truyền sóng bằng

<$>một bước sóng.

<$>nửa bước sóng.

<$>một số nguyên lần bước sóng.

<$>một số lẻ lần bước sóng.

Câu 16. Một sóng cơ có bước sóng λ , tần số f truyền trong một môi trường với tốc độ v. Hai điểm M, N

cách nhau một đoạn d trên cùng một phương truyền sóng có độ lệch pha △φ được tính bởi công thức

<$> △φ = \(\dfrac{2\pi fd}{v}\)

<$> △φ = \(\dfrac{2\pi dv}{f}\)

<$> △φ = \(\dfrac{2\pi v}{fd}\)

<$> △φ = \(\dfrac{2\pi f}{vd}\)

Câu 17. Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(6πt - πx) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng

<$> \(\dfrac{1}{6}\)m/s

<$> 3 m / s.

<$> 6 m / s.

<$> \(\dfrac{1}{3}\)m/s

Câu 18. Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz , người ta thấy khoảng cách giữa hai

điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80 cm . Vận tốc truyền sóng trên dây là

<$> v = 400 cm / s

<$> v = 800 m / s

<$> v = 6,25 m / s

<$> v = 400 m / s

Câu 19. Trong thí nghiệm về hiện tượng sóng trên mặt nước, nếu gọi bước sóng là λ, thì khoảng cách giữa

n vòng tròn sóng (gợn nhô) liên tiếp nhau sẽ là

<$>

<$> (n - 1)λ

<$> 0.5λ

<$> (n + 1)λ

Câu 20. Một nguồn sóng O truyền theo chiều dương với tần số 0,5Hz , biên độ 4cm và không đổi trong

quá trình truyền sóng. Tại thời điểm t = 0 nguồn O có li độ cực đại. Sóng từ O truyền tới điểm M cách O

50cm với tốc độ 1,5m/ s . Tại thời điểm t = 1,5s điểm M có li độ bằng

<$> 2cm .

<$> \(2\sqrt{3}\) cm.

<$> - 2cm.

<$> \(-2\sqrt{3}\) cm.