Cho 7kg5g=……………g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 75
B. 705
C. 7005
D. 750
Cho 7kg5g=……………g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 75
B. 705
C. 7005
D. 750
Câu số 1: Cho: 1/10 tạ ......... 1/100 tấn. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..........
Câu số 2: Cho: 4kg = 1/......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...................
Câu số 3: Cho: 1/10 tạ = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ....................
Câu số 4: Cho: 15kg 25g = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..................
Câu số 5: Cho: 70kg = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .....................
Câu số 6: Cho: 180 yến = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..................
Câu số 7: Cho: 2300kg = ......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .................
Câu số 8: Cho: 2000 yến = ......... tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...............
ây tui đức minh số nhà 22 nè mà dương nhật minh đó kết bạn trang này ko
đây là toán mà em
15dm24cm2= ………cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A.154 | B. 1540 | C. 1504 | D. 15040 |
e) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để phút = ....... giây là:
A. 20 | B. 15 | C. 15 giây | D. 10 |
g) Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 16 cm và 12 cm. Diện tích của hình thoi là:
A. 56 | B. 192 | C. 86 | D. 96 |
15dm24cm2= ………cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A.154 | B. 1540 | C. 1504 | D. 15040 |
g ) Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 16 cm và 12 cm. Diện tích của hình thoi là:
A. 56 | B. 192 | C. 86 | D. 96 |
Câu 1. Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x2 là:
A. 572 B. 322 C. 233 D. 286
Câu 2. Hình bình hành có ….. cặp cạnh song song? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm của 73 038 g = ....kg.....g là:
A. 73; 38 B. 7; 3038 C. 73; 83 D. 7303; 8 các bạn giúp mình với ạ
Câu 1. Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x2 là:
A. 572 B. 322 C. 233 D. 286
Câu 2. Hình bình hành có ….. cặp cạnh song song? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm của 73 038 g = ....kg.....g là:
A. 73; 38 B. 7; 3038 C. 73; 83 D. 7303; 8 các bạn giúp mình với ạ
Câu 1. Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x2 là:
A. 572 B. 322 C. 233 D. 286
Câu 2. Hình bình hành có ….. cặp cạnh song song? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm của 73 038 g = ....kg.....g là:
A. 73; 38 B. 7; 3038 C. 73; 83 D. 7303; 8
Cho 5,6 dm3= ……..cm3 số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A . 56 | B. 560 | C. 5600 | D. 56000 |
Câu 8 . . Cho: 20,18 : 0,1 = ..... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 2,018 | B 2018 | C 201,8 | D. 0,2018 |
1. 69054m2 =........ha. Số thập phân cần điền vào chỗ chấm là:
A.6,9054
B. 69,054
C. 690,54
2. 5tấn 23kg = … tấn. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 5,023
B. 5,23
C. 5,203
D. 50,23
3. 800g = … kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 80
B. 8
C. 0,08
D. 0,8
4. 789 kg = … tạ. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 78.9
B. 7,89
C. 0,789
D. 7,089
5. 1/4 tấn = … tấn. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 1,4
B. 2,5
C. 0,25
D. 0.025
6. 789 kg = … tạ. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 78.9
B. 7,89
C. 0,789
D. 7,089
7. 1/4 tấn = … tấn. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 1,4
B. 2,5
C. 0,25
D. 0.025
8. 5m2 4dm2 = … m2. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 5,4
B. 0,54
C. 5,04
D. 50,4
9. 6ha =… km2. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 0,06
B. 0,6
C. 0,006
D. 0,0006
10. 5,6ha =… dam2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 56
B. 506
C. 0,056
D. 560
11.Trong vườn thú có 9 con sư tử, trung bình mỗi ngày một con ăn hết 9 kg thịt. Cần số tạ thịt để nuôi số sư tử đó trong 2 tuần là:
A. 1134 tạ
B. 11,34 tạ
C. 113,4 tạ
D. 1,134 tạ
12. Đổi đơn vị đo: 68,38 m = .... m .... mm. Đáp án đúng là:
68 m 38 mm
68 m 038 mm
68 m 380 mm
38 m 68 mm
13. Đổi đơn vị đo: 38,6 tấn = ... tấn .... tạ. Đáp án đúng là:
38 tấn 60 tạ
38 tấn 600 tạ
3 tấn 86 tạ
38 tấn 6 tạ
14. Đổi đơn vị đo: 34,568 ha = .... ha ... m2 Đáp án đúng là:
34 ha 568 m2
345 68 m2
34 ha 5680 m2
3 ha 4568 m2
15. Hai anh em trồng được 84 cây rau. Cứ anh trồng được 3 cây thì em trồng được 4 cây. Hỏi mỗi người trồng được bao nhiêu cây ?
A. Anh 48 cây, em 36 cây
B. Anh 36 cây, em 48 cây
C. Anh 252 cây, em 336 cây
D. Anh 336 cây, em 252 cây
16. Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi 0,15km và chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Diện tích sân trường đó với số đo là ha là:
A. 5,4 ha
B. 54 ha
C. 5400 ha
D. 0,54 ha
17. Một cánh đồng hình chữ nhật có chu vi 800m, chiều rộng kém chiều dài 100m. Diện tích cánh đồng hình chữ nhật đó là:
A. 37500ha
B. 375 ha
C. 3,75ha
18. Hãy ghi lại một số thập phân ở giữa hai số 4 và 5 mà phần thập phân chỉ có 1 chữ số. (Chỉ ghi luôn số)
Tách ra bạn tầm khoảng 3 câu một ko thì nhìn xỉu
A nhé cái này quá dễ
I. Trắc nghiệm. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Cho phép đổi 150 phút = ... giờ. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 1,5 B. 2,5 C. 2,05 C. 2,15
Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép đổi 2 giờ 15 phút = ... phút là:
A. 115 B. 120 C. 135 C. 215
Câu 3. Anh Ba về quê, đi xe khách hết 3 giờ 45 phút rồi đi xe máy hết 2 giờ 35 phút.
Thời gian anh Ba đi xe lửa và ô tô là:
A. 6 giờ 20 phút B. 1 giờ 10 phút C. 5 giờ 20 phút
Câu 4. An học Toán hết 45 phút 35 giây, ít hơn học Văn 25 phút 25 giây, vậy thời gian
An học Văn hết:
A. 1 phút 11 giây B. 1 giờ 11 phút C. 20 phút 20 giây
Câu 5. Xe khách khởi hành lúc 6 giờ 42 phút. Xe chạy hết 1 giờ 35 phút thì đến nơi.
Vậy xe đến nơi lúc:
A. 5 giờ 7 phút B. 8 giờ 17 phút C. 8 giờ 27 phút
Câu 6. Một vận động viên xe đạp lượt đi hết 27 phút 48 giây, lượt về người đó đi hết
29 phút 36 giây. Vậy cả đi và về, hết số thời gian là:
A. 57 phút 24 giây B. 1 phút 48 giây C. 57 phút 14 giây
Câu 7. Lúc 7 giờ 25 phút Hoa bắt đầu đi học. Thời gian đi học từ nhà Hoa đến trường
là 45 phút. Hỏi Hoa đến trường lúc mấy giờ?
A. 8 giờ B. 7 giờ 45 phút C. 8 giờ 10 phút D. 8 giờ 5 phút
Câu 8. Bình làm bài tập về nhà lúc 19 giờ 30 phút và hoàn thành bài tập lúc 21 giờ 15
phút. Hỏi Bình làm bài tập về nhà mất bao lâu?
A. 1 giờ 25 phút B. 1 giờ 45 phút C. 1 giờ 30 phút D. 45 phút
Câu 1:B
Câu 2: C
Câu 3: A
Câu 4: C
Câu 5: C
Câu 6: C
Số thích hợp điền vào chỗ chấm 12m340dm3=.......m3 là:
A.12,4
B.12,004
C.12,04
D.1240