Kí hiệu tranzito p - n - p biểu diễn bằng hình nào dưới đây?
Kí hiệu tranzito n – p – n biểu diễn bằng hình nào dưới đây?
+ Hình B là kí hiệu của tranzito n - p - n
Chọn B
Kí hiệu của tranzito p - n - p như hình vẽ. Chỉ tên theo thứ tự các cực phát − góp − gốc
A. 1 - 2 - 3
B. 2 - 1 - 3
C. 2 - 3 - 1
D. 3 - 1 - 2
+ Cực phát là kí hiệu số 2, góp là số 3, gốc là số 1.
Chọn C
Hãy nhận biết trong mô hình này:
- Kí hiệu nào biểu diễn các electron tự do?
- Kí hiệu nào biểu diễn phần còn lại của nguyên tử. Chúng mang điện tích gì? Vì sao ?
Bài giải:
Trong hình 20.3 SGK các electron tự do là các vòng nhỏ có dấu "-", phần còn lại của nguyên tử là những vòng lớn có dấu "+". Phần này mang điện tích dương. Vì nguyên tử khi đó thiếu (mất bớt) electron.
- Kí hiệu biểu diễn các electron tự do là :
Cách viết nào dưới đây biểu diễn đúng kí hiệu hóa học của các nguyên tố Đồng, Sắt, Clo?
A.
CU; FE; CL.
B.
Cu; Fe; Cl.
C.
Cu; Fe; cl.
D.
cu; fe; cl.
Làm thế nào để phân biệt tranzito PNP và NPN? Hãy vẽ kí hiệu của hai loại tranzito đó.
* Ta có thể phân biệt tranzito PNP và NPN dựa vào chiều mũi tên chỉ chiều dòng điện trên tranzito:
- Từ cực E sang cực C là tranzito PNP.
- Từ cực C sang cực E là tranzito NPN.
* Kí hiệu:
Kí hiệu z 0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2 z 2 - 6 z + 5 = 0 . Hỏi điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức i z 0 ?
A. M 1 1 2 ; 3 2
B. M 2 3 2 ; 1 2
C. M 3 3 2 ; - 1 2
D. M 4 - 1 2 ; 3 2
Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2 z 2 - 6 z + 5 = 0 . Hỏi điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức i z 0 ?
A. M 1 1 2 ; 3 2
B. M 2 3 2 ; 1 2
C. M 3 3 2 ; - 1 2
D. M 4 - 1 2 ; 3 2
Kí hiệu z 0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 3 − 3 z 2 + 12 z − 10 = 0 . Khi đó điểm nào dưới đây biểu diễn số phức w = i z 0 ?
A. M(3;-1)
B. N(3;1)
C. P(-3;-1)
D. P(-3;1)
Biểu diễn thông tin trong máy tính biểu diễn dưới dạng gì?
A.
Dãy hình cây
B.
Dãy thập phân
C.
Dãy 00000
D.
Dãy bit gồm kí hiệu 0 và 1