Quặng sắt pirit có thành phần chính là
A. Fe3O4.
B. Fe2O3.
C. FeS2.
D. FeCO3.
Chọn đáp án C.
Thành phần chính của quặng sắt pirit là FeS2.
Từ photpho, muối ăn, quặng pirit sắt (có thành phần chính là FeS2), nước, không khí, hãy viết PTHH điều chế:
a/ H3PO4 b/ Fe c/ HCl d/ FeCl2 e/ Na3PO4
a, 2H2O ---đp---> 2H2 + O2
4P + 5O2 ---to---> 2P2O5
P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4
b, 4FeS2 + 11O2 ---to---> 2Fe2O3 + 8SO2
Fe2O3 + 3H2 ---to---> 2Fe + 3H2O
c, 2NaCl ---đpnc---> 2Na + Cl2
H2 + Cl2 ---as---> 2HCl
d, 2HCl + Fe ---> FeCl2 + H2
e, 6Na + 2H3PO4 ---> 2Na3PO4 + 3H2
trong công nghiệp người ta điều chế H2SO4 từ quặng pirit sắt có thành phần chính là FeS2 theo sơ đồ sau FeS2->SO2->SO3->H2SO4.tính khối lượng H2SO4 98% điều chế được từ 1 tấn quặng chứa 60% FeS2 .Biết hiệu của cả quá trình là 80%
\(m_{FeS_2}=\dfrac{1.60}{100}=0,6\left(tấn\right)\)
=> \(m_{FeS_2\left(pư\right)}=\dfrac{0,6.80}{100}=0,48\left(tấn\right)\)
Cứ 1 mol FeS2 điều chế được 2 mol H2SO4
=> 120g FeS2 điều chế được 196g H2SO4
=> 0,48 tấn FeS2 điều chế được 0,784 tấn H2SO4
=> \(m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,784.100}{98}=0,8\left(tấn\right)\)
\(m_{FeS_2}=0.6\left(tấn\right)=0.6\cdot10^3\left(kg\right)\)
\(n_{FeS_2}=\dfrac{0.6\cdot10^3}{120}=\dfrac{10^3}{200}\left(kmol\right)\)
Dựa vào sơ đồ phản ứng :
\(n_{H_2SO_4}=2n_{FeS_2}=2\cdot\dfrac{10^3}{200}=\dfrac{10^3}{100}=10\left(kmol\right)\)
\(m_{H_2SO_4\left(tt\right)}=10\cdot\dfrac{98}{80\%}=1225\left(kg\right)\)
\(m_{dd_{H_2SO_4}}=\dfrac{1225}{98\%}=1250\left(kg\right)=12.5\left(tấn\right)\)
Tên của quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là:
A. hematit, pirit, manhetit, xiđerit.
B. xiđerit, manhetit, pirit, hematit.
C. pirit, hematit, manhetit, xiđerit.
D. xiđerit, hematit, manhetit, pirit.
Tên của quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là:
A. hematit, pirit, manhetit, xiđerit.
B. xiđerit, manhetit, pirit, hematit
C. pirit, hematit, manhetit, xiđerit
D. xiđerit, hematit, manhetit, pirit.
Tên của quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là:
A. hematit, pirit, manhetit, xiđerit.
B. xiđerit, manhetit, pirit, hematit.
C. pirit, hematit, manhetit, xiđerit.
D. xiđerit, hematit, manhetit, pirit.
Tên của các quặng chứa F e C O 3 , F e 2 O 3 , F e 3 O 4 , F e S 2 lần lượt là
A. hematit; pirit ; manhetit; xiđerit.
B. xiđerit; manhetit; pirit; hematit.
C. xiđerit; hematit; manhetit; pirit.
D. pirit; hematit; manhetit; xiderit.
Tên của các quặng chứa F e C O 3 , F e 2 O 3 , F e 3 O 4 , F e S 2 lần lượt là
A. hematit; pirit ; manhetit; xiđerit.
B. xiđerit; manhetit; pirit; hematit.
C. xiđerit; hematit; manhetit; pirit.
D. pirit; hematit; manhetit; xiderit.
Tên của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là
A. Hemantit, pirit, manhetit, xiđerit.
B. Xiđerit, hemantit, manhetit, pirit.
C. Xiđerit, manhetit, pirit, hemantit.
D. Pirit, hemantit, manhetit, xiđerit.
Câu 12: Đốt cháy quặng pirit sắt(FeS2) thu được sắt (III) oxit Fe2O3 và khí sunfuarơ SO2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?
A. FeS2+ O2-> Fe2O3 + SO2 B. FeS2 + O2 -> Fe2O3 + 2SO2
C. 2FeS2+ O2-> Fe2O3 + SO2 D. 4FeS2 +11 O2 ->2 Fe2O3 + 8SO2
4FeS2 + 11O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe2O3 + 8SO2
=> Đáp án D
\(D. 4FeS_2 +11 O_2 ->2 Fe_2O3 + 8SO_2 \)