36000kg = ? tấn
A. 36 tấn
B. 360 tấn
C. 600 tấn
D. 306 tấn
Phần 1 : Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. 36000kg = … tấn
A. 360 tấn B. 36 tấn C. 3600 tấn D. 120 tấn
Câu 2. 5 giờ 20 phút = … phút
A. 320 phút B. 520 phút C. 220 phút D. 160 phút
Câu 3. Tìm x biết x : 3 = 6371
A. 19003 B. 18113 C. 19113 D. 20113
Câu 4. Trung bình cộng của các số 33; 35; 37; 39; 41
A. 185 B. 35 C.37 D. 39
Câu 5. Một cửa hàng hai ngày bán được 64 tấn gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày thứ nhất 4 tấn. Hỏi ngày thứ hai bán được bao nhiêu ki lô gam gạo?
A. 30 kg B.30 tấn C. 3000 kg D. 30000 kg
Phần 2: Tự luận:
Câu 1. Đặt tính rồi tính
3412 × 4 2681 + 5390
675 × 3 257 + 841
Câu 2. Một vườn trồng 1254 cây xoài và cây nhãn. Số cây xoài nhiều hơn số cây nhãn là 148 cây. Tính số cây mỗi loại?
Câu 3. Một xe chở 6 tấn 8 tạ gạo nếp và tẻ. Số gạo tẻ ít hơn số gạo nếp là 216kg. Tính số gạo mỗi loại?
Câu 3: Tính nhanh:
1265 + 455 – 265 – 876 + 1876 + 545
36000kg = … tấn
A. 360 tấn
B. 36 tấn
C. 3600 tấn
D. 120 tấn
Từ 300 tấn quặng pirit sắt chứa 80% FeS2 người ta sản xuất được bao nhiêu tấn H2SO4 98%, biết rằng hao hụt trong quá trình sản xuất là 10%.
A. 320 tấn B. 360 tấn
C. 400 tấn D. 420 tấn.
Tính?
a) 45 tấn - 18 tấn b) 17 tạ + 36 tạ
c) 25 yến x 4 d) 138 tấn : 3
a) 45 tấn – 18 tấn = 27 tấn
b) 17 tạ + 36 tạ = 53 tạ
c) 25 yến × 4 = 100 yến
d) 138 tấn : 3 = 46 tấn
5 tấn 842kg=......tấn
a)58,42 tấn b) 5,842 tấn c)584,2 tấn d)5842 tấn
24600kg = bao nhiêu .......... tấn .......... tạ
A. 24 tấn 6 tạ
B. 24 tấn 600 tạ
C. 24 tấn 60 tạ
mn giúp với, gấp lắm!
Đáp án A nhé bạn
a) 5 tấn 762kg = …. tấn ; b) 3 tấn 65kg = …… tấn ;
c) 1985kg =….. tấn ; d) 89kg = …. tấn ;
e) 4955g =…. kg ; f) 285g = ……kg.
a: 5,762
b: 3,065
c: 1,985
d: 0,089
e: 4,955
f: 0,285
a) 5 tấn 762kg = …5,762. tấn ; b) 3 tấn 65kg = …3,065… tấn ;
c) 1985kg =…1,985.. tấn ; d) 89kg = …0,089. tấn ;
e) 4955g =4,955…. kg ; f) 285g = …0,285…kg.
a) = 5,762 tấn
b) = 3,065 tấn
c) = 1,985 tấn
d) = 0,089 tấn
e) = 4,955kg
f) =0,285kg
18000kg = ? tấn
A. 180 tấn
B. 18 tấn
C. 1800 tấm
D. 108 tấn
18000kg = 18000 : 1000 = 18 tấn
Chọn B.18 tấn
Bài 2. Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân :
a) 5 tấn 762kg = …. tấn ; b) 3 tấn 65kg = …… tấn ;
c) 1985kg =….. tấn ; d) 89kg = …. Tấn ;
e) 4955g =…. kg ; g) 285g = ……kg.
a) 5 tấn 762kg = 5,762 tấn ;
b) 3 tấn 65kg = 3,65 tấn ;
c) 1985kg =1,985 tấn ;
d) 89kg = 0,089 Tấn ;
e) 4955g =4,955 kg ;
g) 285g = 0,285 kg.
a, 5,762 tấn
b, 3,065 tấn
c, 1,985 tấn
d, 0,089 tấn
e, 4,955 kg
g, 0,285 kg