Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
0,5 m 3 = ...d m 3
5cm²= ……….m² Số thích hợp viết vào chỗ chấm là : A. 0,5 B. 0,0005 C. 0,05 D . 0,005
13. 3,4km = ........km........m.
9. 5km34m = ........km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
10. 3,45km = .....m.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
11. 34,3km = ....m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
3. 14m7cm = .........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
3 m 4 dm = .......... m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 0,34
B. 3,4
C. 34
D. 340
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Tên | Kí hiệu | Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau |
Mét khối | m 3 | 1 m 3 = ……… d m 3 = ……… c m 3 |
Đề-xi-mét khối | d m 3 | 1 d m 3 = ……… c m 3 ; 1 d m 3 = 0, ……… m 3 |
Xăng-ti-mét khối | c m 3 | 1 c m 3 = 0, ……… d m 3 |
1m3=1000dm3=1000000cm3
1dm3=1000cm3; 1dm3=0,001m3
1cm3=0,001dm3
1m3 = 1000dm3 = 1000000cm3
1dm3 = 1000cm3; 1dm3 = 0,001m3
1cm3 = 0,001dm3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
3 m 7 cm = ..…..... cm
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1 dm = ... m
3 dm =... m
9 dm =... m
e. Tìm các số tự nhiên x thích hợp: 6,7 < x < 8,7
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 m 6 dm = ............................ m 7, 8 m2 = ..................dm2
7 tạ 12 kg = ........................kg 0,6ha = ............... m2
8 m2 15 dm2 = ........................ m2 6783 dam2 = .............ha
e, x là số tự nhiên và 6,7 < x < 8,7 thì x là : 7,8.
Câu 3 :
4 m 6 dm = ..........4,6.................. m 7, 8 m2 = .........780.........dm2
7 tạ 12 kg = ...........712.............kg 0,6ha = .........6000...... m2
8 m2 15 dm2 = ...........8,15............. m2 6783 dam2 = ....67,83.........ha
Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
3 m 3 2d m 3 = ...d m 3
5m25dm2=.........cm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là
A.55 B.550 C.55000 D. 50500
3m 4mm =............m Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là
A. 0,34 B.3,04 C 3,4 D 3,004
Tìm chữ số x biết : 86,718 > 86, 7x9
a. x = 3 B. x = 2 C. x = 1 d. x = 0
5m25dm2=.........cm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là
A.55 B.550 C.55000 D. 50500
3m 4mm =............m Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là
A. 0,34 B.3,04 C 3,4 D 3,004
Tìm chữ số x biết : 86,718 > 86, 7x9
a. x = 3 B. x = 2 C. x = 1 d. x = 0