Điền vào chỗ trống (…): Tỉ số của 2 ngày và 3(1/2) giờ là ……………
Điền vào chỗ trống (.....)
A) Tỉ số của \(\dfrac{3}{4}m\) và 60 cm là ..................
B) Tỉ số của \(\dfrac{2}{5}\) giờ và 12 phút là .................
C) Tỉ số của 2,5 tạ và 80kg là ..................
D) Tỉ số của 2 ngày và \(3\dfrac{1}{2}\) giờ là ..................
\(\left(A\right)5:4 ; \left(B\right)2:1 ; \left(C\right)=25:8 ; \left(D\right)96:7\)
Điền vào chỗ trống (…): Tỉ số của 2/5 giờ và 12 phút là…………
Tỉ số của 2/5 giờ và 12 phút là……2 : 1…….
Điền vào chỗ trống (…): Tỉ số của 3/4 m và 60cm là ……………….
| x | y |
| -5 | |
| -3 | |
| -2 | 6 |
| 0 | |
| 1 | |
| 2 | |
| 4 | |
| 5 |
Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, điền số thích hợp vào chỗ trống :
em hãy điền từ cần thiết vào chỗ trống trong kết luận sau
" tỉ khối của khí A so vs khí B là tỉ số ...(1)....của khí A và ...(2)... của khí b
Tỉ khối của khí A so với khí B là tỉ số giữa khối lượng mol của khí A và khối lượng mol của khí B.
(1)------- Khối lượng moll
(2)-------Khối lượng mol
Tỉ khối của khí A so với khí B là tỉ số ...khối lượng mol....của khí A và ...khối lượng mol... của khí B
Điền vào chỗ trống (…): Tỉ số của 2,5 tạ và 80 kg là ……….
Tỉ số của 2,5 tạ và 80 kg là ……25 : 8…..
Điền vào chỗ trống (> < =)
2 ngày …… 40 giờ 2 giờ 5 phút …… 25 phút
5 phút …… 1/5 giờ 1 phút 10 giây …… 100 giây
phút …… 30 giây 1 phút rưỡi …… 90 giây
2 ngày>40 giờ 2 giờ 5 phút >25 phút
5 phút < 1/5 giờ 1 phút 10 giây < 100 giây
phút =30 giây 1 phút rưỡi = 90 giây
32cm2 32dm2....320032cm2 22600yến...20 tấn 480 yến 480 ngày 12 giờ.......12542giờ 789km48dm.......7890048dm Bài 2 điền số thích hợp vào chỗ trống 3 kg 260g=.......g 2000000kg=.........tấn 10dm2 5cm2 =cm2 50dam 12000m= ........hm Bài 3 điền số thích hợp vào chỗ trống 4dm2.18cm2=.....cm2 18536 năm = ......thế kỷ....... Năm 48562kg=.....tấn .......tạ 3520800 giây =...............giờ
Thời gian từ 3 giờ ngày 30 tháng 1 đến 20 giờ ngày 1 tháng 2 là .... giờ. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
giúp mình với mình cần gấp quáaaaaaaaaa!!!