Tính (theo mẫu):
Mẫu: 9 × 7 × 5 5 × 9 × 8 = 7 8
Tính: 3 × 8 × 13 13 × 3 × 22
Tính (theo mẫu) :
Mẫu:
5 × 4 − 9 = 20 − 9 = 11
a) 5 × 5 − 10 = ..... = .....
b) 5 × 7 − 5 = ..... = .....
c) 5 × 9 − 25 = ..... = ......
d) 5 × 6 − 12 = ...... = ......
Phương pháp giải:
- Tính giá trị phép nhân.
- Lấy kết quả vừa tìm được trừ đi số còn lại.
Lời giải chi tiết:
a) 5 × 5 − 10 = 25 − 10 = 15
b) 5 × 7 − 5 = 35 − 5 = 30
c) 5 × 9 − 25 = 45 − 25 = 20
d) 5 × 6 − 12 = 30 − 12 = 18
Tính nhẩm (theo mẫu):
Mẫu: 9 000 - 4 000 = ? Nhẩm: 9 nghìn - 4 nghìn = 5 nghìn 9 000 - 4 000 = 5 000 |
a) 7 000 - 3000
b) 8 000 - 5 000
c) 9 000 - 7 000
d) 10 000 - 6 000
a) 7000 – 3000
Nhẩm: 7 nghìn – 3 nghìn = 4 nghìn
7000 – 3000 = 4000
b) 8000 – 5000
Nhẩm: 8 nghìn – 5 nghìn = 3 nghìn
8000 – 5000 = 3000
c) 9000 – 7000
Nhẩm: 9 nghìn – 7 nghìn = 2 nghìn
9 000 – 7 000 = 2 000
d) 10000 – 6000
Nhẩm: 10 nghìn – 6 nghìn = 4 nghìn
10 000 – 6 000 = 4 000
Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu):
Mẫu 5 × a với a = 9
Giá trị của biểu thức 5 × a với a = 9 là 5 × a = 5 × 9 = 45
a) b × 7 với b = 8……………………………
b) 81: c với c = 9…………………………..
a) b × 7 với b = 8
Giá trị của biểu thức b × 7 với b = 8 là b × 7 = 8 × 7 = 56.
b) 81 : c với c = 9
Giá trị của biểu thức 81 :c với c = 9 là 81 : c =81 : 9 = 9.
Tính nhẩm (theo mẫu).
Mẫu: 8 000 + 7 000 = ?
Nhẩm: 8 nghìn + 7 nghìn = 15 nghìn
8 000 + 7 000 = 15 000
a) 6 000 + 5 000
b) 9 000 + 4 000
c) 7 000 + 9 000
a) 6000 + 5 000
Nhẩm: 6 nghìn + 5 nghìn = 11 nghìn
6000 + 5000 = 11 000
b) 9000 + 4000
Nhẩm: 9 nghìn + 4 nghìn = 13 nghìn
9000 + 4000 = 13 000
c) 7 000 + 9 000
Nhẩm: 7 nghìn + 9 nghìn = 14 nghìn
7 000 + 9 000 = 14 000
Tính theo mẫu:
Mẫu: 5 × 4123 = 4123 × 5 = 20615
a) 6 × 125
b) 9 × 1937
c) 6 × 2357
d) 8 × 3745
e) 7 × 9896
a) 6 × 125 = 125 × 6 = 750
b) 9 × 1937 = 1937 × 9 = 17433
c) 6 × 2357 = 2357 × 6 = 14142
d) 8 × 3745 = 3745 × 8= 29960
e) 7 × 9896 = 9896 × 7 = 69272
Tính (theo mẫu).
Mẫu: 5 kg + 4 kg = 9 kg; 10 kg – 3 kg = 7 kg
a) 12 kg + 23 kg 45 kg + 20 kg 9 kg + 7 kg
b) 42 kg – 30 kg 13 kg – 9 kg 60 kg – 40 kg
a) 12 kg + 23 kg = 35kg 45 kg + 20 kg = 65kg 9 kg + 7 kg = 16kg
b) 42 kg – 30 kg = 12kg 13 kg – 9 kg = 4kg 60 kg – 40 kg = 20kg
a) 12 kg + 23 kg = 35kg 45 kg + 20 kg = 65kg 9 kg + 7 kg = 16kg
b) 42 kg – 30 kg = 12kg 13 kg – 9 kg = 4kg 60 kg – 40 kg = 20kg
Tính rồi rút gọn (theo mẫu):
Mẫu: \(\dfrac{5}{6}+\dfrac{4}{6}=\dfrac{5+4}{6}=\dfrac{9}{6}=\dfrac{3}{2}\) |
a) \(\dfrac{1}{8}+\dfrac{5}{8}\) b) \(\dfrac{1}{15}+\dfrac{4}{15}\) c) \(\dfrac{5}{9}+\dfrac{7}{9}\) d) \(\dfrac{23}{100}+\dfrac{27}{100}\)
a: \(\dfrac{1}{8}+\dfrac{5}{8}=\dfrac{1+5}{8}=\dfrac{6}{8}=\dfrac{3}{4}\)
b: \(\dfrac{1}{15}+\dfrac{4}{15}=\dfrac{1+4}{15}=\dfrac{5}{15}=\dfrac{1}{3}\)
c: \(\dfrac{5}{9}+\dfrac{7}{9}=\dfrac{5+7}{9}=\dfrac{12}{9}=\dfrac{4}{3}\)
d: \(\dfrac{23}{100}+\dfrac{27}{100}=\dfrac{23+27}{100}=\dfrac{50}{100}=\dfrac{1}{2}\)
Tính bằng cách thuận tiện nhất theo mẫu:
Mẫu: 12 × 4 × 5 = 12 × (4 × 5)
= 12 × 20
a) 8 × 5 × 9
b) 6 × 7 × 5
c) 6 × 4 × 25
a) 8 × 5 × 9 = (8 × 5) × 9 = 40 × 9 = 360
b) 6 × 7 × 5 = (6 × 5) × 7= 30 × 7= 210
c) 6 × 4 × 25 = 6 × (4 × 25) = 6 × 100= 600
Quy đồng mẫu số các phân số (theo mẫu).
Mẫu: \(\dfrac{5}{7}\) và \(\dfrac{9}{14}\) \(\dfrac{5}{7}=\dfrac{5\times2}{7\times2}=\dfrac{10}{14}\) |
a) \(\dfrac{5}{9}\) và \(\dfrac{11}{18}\) b) \(\dfrac{13}{60}\) và \(\dfrac{9}{20}\)
Lời giải:
a. $\frac{5}{9}=\frac{5\times 2}{9\times 2}=\frac{10}{18}$
b. $\frac{9}{20}=\frac{9\times 3}{20\times 3}=\frac{27}{60}$
a) \(\dfrac{5}{9}=\dfrac{5\times2}{9\times2}=\dfrac{10}{18}\)
b) \(\dfrac{9}{20}=\dfrac{9\times3}{20\times3}=\dfrac{27}{60}\)
Viết theo mẫu:
m ẫ u : 24 : 8 = 24 8 = 3 36 : 9 ; 88 : 11 0 : 5 ; 7 : 7