Chứng minh đẳng thức:
2x2+3xy+y2/2x3+x2y-2xy2-y3=1/x-y
Chứng minh đẳng thức: 2 x 2 + 3 xy + y 2 2 x 3 + x 2 y − 2 xy 2 − y 3 = 1 x − y với y ≠ − 2 x và y ≠ ± x .
Cho hai số dương x,y thỏa mãn: 2x3-2x2+x2y+2xy2+y3-2y2=0
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q=\(\dfrac{3}{9x^2+6xy+y^2}=\dfrac{3}{3x^2+6xy+2y^2}\)
Chắc đề bài là \(Q=\dfrac{3}{9x^2+6xy+y^2}+\dfrac{3}{3x^2+6xy+2y^2}\)
Từ giả thiết ta có:
\(2x^3+2xy^2+xy^2+y^3=2\left(x^2+y^2\right)\)
\(\Leftrightarrow2x\left(x^2+y^2\right)+y\left(x^2+y^2\right)=2\left(x^2+y^2\right)\)
\(\Leftrightarrow2x+y=2\)
Do đó:
\(Q=3\left(\dfrac{1}{9x^2+6xy+y^2}+\dfrac{1}{3x^2+6xy+2y^2}\right)\)
\(Q\ge\dfrac{3.4}{12x^2+12xy+3y^2}=\dfrac{4}{\left(2x+y\right)^2}=1\)
\(Q_{min}=1\) khi \(\left\{{}\begin{matrix}2x+y=2\\9x^2+6xy+y^2=3x^2+6xy+2y^2\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=\sqrt{6}-2\\y=6-2\sqrt{6}\end{matrix}\right.\)
ính giá trị của biểu thức sau:
H=2x(x2y+xy)−(2x2+y)(xy−x2)+x(y2−2x3−3xy)+18H=2x(x2y+xy)−(2x2+y)(xy−x2)+x(y2−2x3−3xy)+18
Giá trị của biểu thức H = ???
giúp mình vs cần gấp ....mình sẽ hậu tạ
Chứng minh đẳng thức sau: x 2 y + 2 x y 2 + y 3 2 x 2 + x y - y 2 = x y + y 2 2 x - y
Chứng minh các đẳng thức sau: x 2 y + 2 x y 2 + y 3 2 x 2 + x y - y 2 = x y + y 2 2 x - y
Ta có
Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.
6). – x2 y(xy2 – 1/2 xy + 3/4 x2 y2 )
7). (3xy – x2 + y). 2/3 x2 y
8). (4x3 – 5xy + 2x)( – 1/2 xy)
9). 2x2 (x2 + 3x + 1/2 )
10). – 3/2 x4 y2 (6x4 − 10/9 x2 y3 – y5 )
11). 2 3 x3 (x + x2 – 3/4 x5 )
12). 2xy2 (xy + 3x2 y – 2/3 xy3 )
13). 3x(2x3 – 1/3 x2 – 4x)
14). 3/5 x3 y5 (7x4 + 5x2 y − 10/21 x4 y3 –y4 )
6: \(-x^2y\left(xy^2-\dfrac{1}{2}xy+\dfrac{3}{4}x^2y^2\right)\)
\(=-x^3y^3+\dfrac{1}{2}x^3y^2-\dfrac{3}{4}x^4y^3\)
7: \(\dfrac{2}{3}x^2y\cdot\left(3xy-x^2+y\right)\)
\(=2x^3y^2-\dfrac{2}{3}x^4y+\dfrac{2}{3}x^2y^2\)
8: \(-\dfrac{1}{2}xy\left(4x^3-5xy+2x\right)\)
\(=-2x^4y+\dfrac{5}{2}x^2y^2-x^2y\)
9: \(2x^2\left(x^2+3x+\dfrac{1}{2}\right)=2x^4+6x^3+x^2\)
10: \(-\dfrac{3}{2}x^4y^2\left(6x^4-\dfrac{10}{9}x^2y^3-y^5\right)\)
\(=-9x^8y^2+\dfrac{5}{3}x^6y^5+\dfrac{3}{2}x^4y^7\)
11: \(\dfrac{2}{3}x^3\left(x+x^2-\dfrac{3}{4}x^5\right)=\dfrac{2}{3}x^3+\dfrac{2}{3}x^5-\dfrac{1}{2}x^8\)
12: \(2xy^2\left(xy+3x^2y-\dfrac{2}{3}xy^3\right)=2x^2y^3+6x^3y^3-\dfrac{4}{3}x^2y^5\)
13: \(3x\left(2x^3-\dfrac{1}{3}x^2-4x\right)=6x^4-x^3-12x^2\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ x( 3- x) – x + 3 b/ 3x2 – 5x – 3xy + 5y c/ x2 – xy – 10x + 10y
d/ 2xy+ x2 + y2 - 16 e/ x2 – y2 – 4x – 4y f/ 9 – 4x2 + 4xy – y2
g/ y3 – 2xy2 + x2y h/ x3 – 3x2 – 4x + 12 i/ x( x- y) + x2 – y2
a: \(=\left(3-x\right)\left(x+1\right)\)
b: \(=3x\left(x-y\right)-5\left(x-y\right)\)
=(x-y)(3x-5)
c: \(=x\left(x-y\right)-10\left(x-y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(x-10\right)\)
a) \(=x\left(3-x\right)+\left(3-x\right)=\left(3-x\right)\left(x+3\right)\)
b) \(=3x\left(x-y\right)-5\left(x-y\right)=\left(x-y\right)\left(3x-5\right)\)
c) \(=x\left(x-y\right)-10\left(x-y\right)=\left(x-y\right)\left(x-10\right)\)
d) \(=\left(x+y\right)^2-16=\left(x+y-4\right)\left(x+y+4\right)\)
e) \(=\left(x-y\right)\left(x+y\right)-4\left(x+y\right)=\left(x+y\right)\left(x-y-4\right)\)
f) \(=9-\left(4x^2-4xy+y^2\right)=9-\left(2x-y\right)^2=\left(3-2x+y\right)\left(3+2x-y\right)\)
g) \(=y\left(y^2-2xy+x^2-y\right)\)
h) \(=x^2\left(x-3\right)-4\left(x-3\right)=\left(x-3\right)\left(x^2-4\right)=\left(x-3\right)\left(x-2\right)\left(x+2\right)\)
i) \(=x\left(x-y\right)+\left(x-y\right)\left(x+y\right)=\left(x-y\right)\left(2x+y\right)\)
ính giá trị của biểu thức sau:
H=2x(x2y+xy)−(2x2+y)(xy−x2)+x(y2−2x3−3xy)+18
Giá trị của biểu thức H =
Tìm đa thức thích hợp điền vào các chỗ trống thỏa mãn mỗi đẳng thức sau:
a) x 2 + 8 2 x − 1 = 2 x 3 + 16 x . .. với x ≠ 0 và x ≠ 1 2 ;
b) . .. x − y = 2 x 2 − 2 xy 2 ( y − x ) 2 với x ≠ y .