Hãy điền một đa thức thích hợp vào các chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau:
a) 2 a 3 + 4 a 2 a 2 − 4 = . .. a − 2 với a ≠ ± 2 ;
b) 5 ( x + y ) 3 = 5 x 2 − 5 y 2 . .. với x ≠ y .
dùng tính chất cơ bản của phân thức ,hãy điền 1 đa thức thích hợp vào chỗ trống trong các đẳng thức sau:
a)x-x^2/5x^2-5 =x/....
b)x^2+8/2x-1=3x^3+24x/..........
c)....../x-y=3x^2-3xy/3(y-x)^2
d)-x^2+2xy-y^2/x+y=....../y^2+x^2
e)x^3+x^2/x^2-1=..../x-1
f)5x+5y/.....=5x^2-5y^2/2y-2x
giúp mình vs ạ...5* luôn ạ
bài 1: tìm cặp số (x,y) thỏa mãn đẳng thức:
x^2( x+3) + y^2(x+5) -(x+y)(x^2-xy+y^2) =0
bài 2: hai số x và y thỏa mãn các điều kiện x+y=-1 và xy=-12. tính giá trị của các biểu thức sau:
a)A=x^2+2xy+y^2 b) B=x^2+y^2 c)C=x^3+3x^2y+3xy^2+y^3 d) D=x^3+y^3
Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy điền 1 đa thức thích hợp vào chỗ trống:
a) (x-x2)/(5x2-5)= x/......
b) (x2+8)/(2x-1)= (3x3+24x)/......
c)...../(x-y)=(3x2-3xy)/3(y-x)2
d) (-x2+2xy-y2)/x+y= ...../y2-x2
Tìm đa thức N thỏa mãn mỗi đẳng thức sau:
a) x + 1 N = x 2 − 2 x + 4 x 3 + 8 với x ≠ − 1 và x ≠ − 2
b) ( x − 3 ) N 3 + x = 2 x 3 − 8 x 2 − 6 x + 36 2 + x với x ≠ ± 3 và x ≠ − 2 .
Hãy điền vào chỗ trống một đa thức thích hợp để được đẳng thức: x + 5 3 x - 2 = . . . . . x 3 x - 2
Cho biểu thức: P = 2/x - (x^2/x^2+xy + y^2-x^2/xy - y^2/xy+y^2).x+y/x^2+xy+y^2 với x khác 0, y khác 0, x khác -y
1) Rút gọn biểu thức P.
2) Tính giá trị của biểu thức P, biết x, y thỏa mãn đẳng thức:
x^2+y^2+10=2(x-3y)
1,Viết dưới dạng bình phương của một đa thức bậc hai
A=x^4+2x^3+7x^2+6x+9
2,Tìm các số x,y biết chúng thỏa mãn các đẳng thức
x^3+y^3=152 x^2-xy+y^2=19 x-y=2
Điền phân thức thích hợp vào chỗ trống: 4 x 2 + 8 x + 16 x 3 − 5 x 2 − x + 5 : ( . . ) = x 3 − 8 ( x + 1 ) ( x − 5 ) với x ≠ − 1 ; x ≠ 2 và x ≠ 5