Những câu hỏi liên quan
LÊ BẢO NGỌC
Xem chi tiết
Chuu
13 tháng 3 2022 lúc 14:59

Câu 45: Diện tích đồi trọc nước ta năm 1995 là:

A. 14.350.000 ha.     B. 8.253.000 ha.       C. 13.000.000 ha.     D. 5.000.000 ha.

Câu 46: Diện tích đất lâm nghiệp ở nước ta là :

A. 17 triệu ha.           B. 18,9 triệu ha.        C. 19,8 triệu ha.        D. 16 triệu ha.

Câu 47: Nhiệm vụ của trồng rừng phòng hộ gồm:

A. Lấy nguyên liệu phục vụ đời sống và sản xuất.          B. Chắn gió bão, sóng biển.

C. Nghiên cứu khoa học.                                                     D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 48: Một ha rừng có khả năng hấp thu bao nhiêu kg khí cacbonic trong một ngày đêm?

A. 300 – 330 kg.       B. 100 – 200 kg.        C. 320 – 380 kg.        D. 220 – 280 kg.

 

Câu 49: Rừng trên toàn thế giới chiếm bao nhiêu % diện tích mặt đất?

A. 20%           B. 30%           C. 40%           D. 50%

Câu 50: Một ha rừng có thể lọc không khí bao nhiêu tấn bụi trong một năm?

A. 50 – 70 tấn.          B. 35 – 50 tấn.           C. 20 – 30 tấn.           D. 10 -20 tấn.

Câu 51: Vườn gieo ươm là nơi:

A.   Chăm sóc cây giống đảm bảo cây phát triển khoẻ mạnh.

B.   Tạo ra nhiều giống cây mới phục vụ cho công tác trồng trọt.

C.   Sản xuất cây giống phục vụ cho việc trồng cây gây rừng.

D.   Tất cả đều sai.

Câu 52: Để cây giống có tỉ lệ sống cao và chất lượng tốt, nơi đặt vườn ươm phải có các điều kiện sau:

A. Gần nguồn nước và nơi trồng rừng.                                          B. Mặt đất bằng hay hơi dốc.

C. Đất cát pha hay đất thịt nhẹ, không có ổ sâu, bệnh hại.         D. Tất cả đều đúng.

Câu 53: Nơi đặt vườm ươm cần phải có độ pH bằng bao nhiêu là phù hợp?

A. 5 - 6.          B. 6 – 7.         C. 7 - 8.          D. 8 – 9.

Câu 54: Hướng luống theo hướng nào để cây con nhận được đủ ánh sáng?

A. Đông – Tây          B. Đông – Bắc          C. Tây – Nam            D. Bắc - Nam

Câu 55: Kích thước luống đất của nơi ươm giống là:

A. 10-15m x 0,8-1m                         B. 15-18m x 1-1,2m

C. 10-12m x 0,5-0,8m                      D. 10-15m x 0,8-1,2m

Câu 56: Đặc điểm của vỏ bầu là:

A. Có hình ống.         B. Kín 2 đầu.             C. Hở 2 đầu.              D. A và C đúng

Câu 57: Quy trình kĩ thuật dọn cây hoang dại và làm đất tơi xốp gồm mấy bước?

A. 5.                B. 6.                C. 7.                D. 8.

Câu 58: Bón phân lót cho luống đất vườn ươm giống nên bón loại phân nào?

A.   Phân đạm.

B.   Phân lân.

C.   Phân chuồng ủ hoại từ 5 – 7 kg/m2.

D.   Phân chuồng ủ hoại từ 5 – 7 kg/m2 và supe lân từ 40 – 100 g/m2.

Câu 59: Trong quy trình kĩ thuật dọn cây hoang dại và làm đất tơi xốp, sau khi dọn cây hoang dại thì ta phải làm gì?

A. Đập và san phẳng đất.                                                     B. Đốt cây hoang dại.

C. Cày sâu, bừa kĩ, khử chua, diệt ổ sâu, bệnh hại.         D. Không phải làm gì nữa

Câu 60: Ruột bầu thường chứa:

A. 80-89% đất mặt tơi xốp.                         B. 50-60% đất mặt tơi xốp.

C. 20% phân hữu cơ ủ hoại.                        D. 5% phân supe lân.

Bình luận (0)
Linh Nguyễn
13 tháng 3 2022 lúc 15:01

Câu 45: Diện tích đồi trọc nước ta năm 1995 là:

A. 14.350.000 ha.     B. 8.253.000 ha.       C. 13.000.000 ha.     D. 5.000.000 ha.

Câu 46: Diện tích đất lâm nghiệp ở nước ta là :

A. 17 triệu ha.           B. 18,9 triệu ha.        C. 19,8 triệu ha.        D. 16 triệu ha.

Câu 47: Nhiệm vụ của trồng rừng phòng hộ gồm:

A. Lấy nguyên liệu phục vụ đời sống và sản xuất.          B. Chắn gió bão, sóng biển.

C. Nghiên cứu khoa học.                                                     D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 48: Một ha rừng có khả năng hấp thu bao nhiêu kg khí cacbonic trong một ngày đêm?

A. 300 – 330 kg.       B. 100 – 200 kg.        C. 320 – 380 kg.        D. 220 – 280 kg.

 

Câu 49: Rừng trên toàn thế giới chiếm bao nhiêu % diện tích mặt đất?

A. 20%           B. 30%           C. 40%           D. 50%

Câu 50: Một ha rừng có thể lọc không khí bao nhiêu tấn bụi trong một năm?

A. 50 – 70 tấn.          B. 35 – 50 tấn.           C. 20 – 30 tấn.           D. 10 -20 tấn.

Câu 51: Vườn gieo ươm là nơi:

A.   Chăm sóc cây giống đảm bảo cây phát triển khoẻ mạnh.

B.   Tạo ra nhiều giống cây mới phục vụ cho công tác trồng trọt.

C.   Sản xuất cây giống phục vụ cho việc trồng cây gây rừng.

D.   Tất cả đều sai.

Câu 52: Để cây giống có tỉ lệ sống cao và chất lượng tốt, nơi đặt vườn ươm phải có các điều kiện sau:

A. Gần nguồn nước và nơi trồng rừng.                                          B. Mặt đất bằng hay hơi dốc.

C. Đất cát pha hay đất thịt nhẹ, không có ổ sâu, bệnh hại.         D. Tất cả đều đúng.

Câu 53: Nơi đặt vườm ươm cần phải có độ pH bằng bao nhiêu là phù hợp?

A. 5 - 6.          B. 6 – 7.         C. 7 - 8.          D. 8 – 9.

Câu 54: Hướng luống theo hướng nào để cây con nhận được đủ ánh sáng?

A. Đông – Tây          B. Đông – Bắc          C. Tây – Nam            D. Bắc - Nam

Câu 55: Kích thước luống đất của nơi ươm giống là:

A. 10-15m x 0,8-1m                         B. 15-18m x 1-1,2m

C. 10-12m x 0,5-0,8m                      D. 10-15m x 0,8-1,2m

Câu 56: Đặc điểm của vỏ bầu là:

A. Có hình ống.         B. Kín 2 đầu.             C. Hở 2 đầu.              D. A và C đúng

Câu 57: Quy trình kĩ thuật dọn cây hoang dại và làm đất tơi xốp gồm mấy bước?

A. 5.                B. 6.                C. 7.                D. 8.

Câu 58: Bón phân lót cho luống đất vườn ươm giống nên bón loại phân nào?

A.   Phân đạm.

B.   Phân lân.

C.   Phân chuồng ủ hoại từ 5 – 7 kg/m2.

D.   Phân chuồng ủ hoại từ 5 – 7 kg/m2 và supe lân từ 40 – 100 g/m2.

Câu 59: Trong quy trình kĩ thuật dọn cây hoang dại và làm đất tơi xốp, sau khi dọn cây hoang dại thì ta phải làm gì?

A. Đập và san phẳng đất.                                                     B. Đốt cây hoang dại.

C. Cày sâu, bừa kĩ, khử chua, diệt ổ sâu, bệnh hại.         D. Không phải làm gì nữa

Câu 60: Ruột bầu thường chứa:

A. 80-89% đất mặt tơi xốp.                         B. 50-60% đất mặt tơi xốp.

C. 20% phân hữu cơ ủ hoại.                        D. 5% phân supe lân.

 
Bình luận (0)
Nguyễn Thị Vân
Xem chi tiết
Xu 6 xí=))
7 tháng 4 2022 lúc 20:59

A

Bình luận (0)
laala solami
7 tháng 4 2022 lúc 20:59

a

Bình luận (0)
Kudo Shinichi AKIRA^_^
10 tháng 4 2022 lúc 16:11

A

Bình luận (0)
Nguyễn Thị Vân
Xem chi tiết
BRVR UHCAKIP
31 tháng 3 2022 lúc 21:06

A

Bình luận (0)
『ʏɪɴɢʏᴜᴇ』
31 tháng 3 2022 lúc 21:06

A

Bình luận (0)
Trần Đức Anh
31 tháng 3 2022 lúc 21:06

aAA

Bình luận (0)
Lê Anh Vũ
Xem chi tiết
trần việt anh
7 tháng 4 2022 lúc 21:00

A nha bạn nhớ kích cho mình

 học tốt

:))

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
33- lê Thuận quốc 7/2
Xem chi tiết
Tryechun🥶
31 tháng 3 2022 lúc 13:31

tách ra được ko :')

Bình luận (3)
33- lê Thuận quốc 7/2
31 tháng 3 2022 lúc 13:32

được 

Bình luận (0)
33- lê Thuận quốc 7/2
31 tháng 3 2022 lúc 13:37

mình đang cần gấp lắm nhanh nhanh dùm nhé

Bình luận (0)
33- lê Thuận quốc 7/2
Xem chi tiết
tamanh nguyen
Xem chi tiết
Dark_Hole
7 tháng 3 2022 lúc 21:43

9A

10B

Bình luận (0)
NGUYỄN HOÀNG GIA ANH
7 tháng 3 2022 lúc 21:44

9A

10B

Bình luận (0)
lạc lạc
7 tháng 3 2022 lúc 21:44

Câu 9: Diện tích đất phù sa ngọt của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là khoảng

A. 1,2 triệu ha. B. 1,3 triệu ha. C. 1,4 triệu ha. D. 1,5 triệu ha.

Câu 10: Loại khoáng sản chủ yếu của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. sét, cao lanh. B. đá vôi, than bùn. C. bôxit, dầu khí. D. oxit titan, cát trắng.

 
Bình luận (0)
Hoàng Gia Bảo
Xem chi tiết
Nguyễn Vũ Thu Hương
16 tháng 8 2017 lúc 8:49

Hướng dẫn giải:

Bình quân diện tích đất nông nghiệp = Diện tích đất nông nghiệp/Dân số (ha/người)

BÌNH QUÂN DIỆN TÍCH ĐẤT NÔNG NGHIỆP CỦA CẢ NƯỚC VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, NĂM 2002

 

Bình quân diện tích đất nông nghiệp (ha/người)

Cả nước

0,11

Đồng bằng sông Hồng

0,05

- Bình quân diện tích đất nông nghiệp của Đồng bằng sông Hồng thấp hơn so với cả nước.

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Địa Lí 9 khác:

Bình luận (0)
Hoàng Gia Bảo
Xem chi tiết
Nguyễn Vũ Thu Hương
25 tháng 1 2018 lúc 8:37

Hướng dẫn giải:

Bình quân diện tích đất nông nghiệp = Diện tích đất nông nghiệp/Dân số (ha/người)

BÌNH QUÂN DIỆN TÍCH ĐẤT NÔNG NGHIỆP CỦA CẢ NƯỚC VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, NĂM 2002

 

Bình quân diện tích đất nông nghiệp (ha/người)

Cả nước

0,11

Đồng bằng sông Hồng

0,05

- Bình quân diện tích đất nông nghiệp của Đồng bằng sông Hồng thấp hơn so với cả nước.

Bình luận (0)