Câu 9: (Nhận biết)
Diện tích đất phù sa ngọt của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là khoảng
A. 1,2 triệu ha.
B. 1,3 triệu ha.
C. 1,4 triệu ha.
D. 1,5 triệu ha.
Câu 9: Diện tích đất phù sa ngọt của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là khoảng
A. 1,2 triệu ha. B. 1,3 triệu ha. C. 1,4 triệu ha. D. 1,5 triệu ha.
Câu 10: Loại khoáng sản chủ yếu của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. sét, cao lanh. B. đá vôi, than bùn. C. bôxit, dầu khí. D. oxit titan, cát trắng.
Câu 9: (Nhận biết)
Diện tích đất phù sa ngọt của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là khoảng
A. 1,2 triệu ha.
B. 1,3 triệu ha.
C. 1,4 triệu ha.
D. 1,5 triệu ha
Diện tích, sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước năm 2009.
Đồng bằng sông Cửu Long
Cả nước
Diện tích (nghìn ha)
3870,0
7437,2
Sản lượng (triệu tấn)
20523,2
38950,2
a. Tính tỉ lệ (%) diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước
b. Từ kết quả đã tính hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước?
c. Từ kết quả đã tính và biểu đồ đã vẽ hãy rút ra nhận xét về diện tích, sản lượng lúa ủa Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước?
Câu 2: Cho bảng số liệu:
Diện tích và sản lượng lúa vùng đồng bằng sông Cửu Long
Năm | 2006 | 2008 | 2010 | 2012 |
Diện tích(nghìn ha) | 3834,8 | 3858,9 | 3945,9 | 4246,6 |
Sản lượng(triệu tấn) | 17,7 | 20,7 | 21,6 | 25,2 |
Năng suất(tạ/ha) | 46,2 | 53,6 | 54,7 | 59,3 |
? Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng và năng suất lúa ở vùng đồng bằng sông Cửu Long.
? Nhận xét Diện tích và sản lượng lúa vùng đồng bằng sông Cửu Long qua các năm.
Vùng Đồng Bằng Sông Hồng có diện tích:15000km2, dân số: 20,7 triệu người (Năm 2016). Vậy, mật độ dân số của vùng là:
A. 13 người/km2
B. 138 người/km2
C. 1380 người/km2
D. 13800 người/km2
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH ĐẤT NÔNG NGHIỆP, DÂN SỐ CỦA CẢ NƯỚC VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, NĂM 2002
Đất nông nghiệp (nghìn ha) | Dân số (triệu người) | |
Cả nước | 9406,8 | 79,7 |
Đồng bằng sông Hồng | 855,2 | 17,5 |
1. Tính bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở ĐBSH và cả nước (ha/người).
2. Nhận xét?
Cho bảng số liệu: (2,5 điểm)
DIỆN TÍCH ĐẤT NÔNG NGHIỆP, DÂN SỐ CỦA CẢ NƯỚC VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, NĂM 2002
Đất nông nghiệp (nghìn ha) | Dân số (triệu người) | |
Cả nước | 9406,8 | 79,7 |
Đồng bằng sông Hồng | 855,2 | 17,5 |
1. Tính bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở ĐBSH và cả nước (ha/người).
2. Nhận xét?
Sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long và của cả nước. (đơn vị: triệu tấn)
Năm | 2010 | 2013 | 2015 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 3,0 | 3,4 | 3,6 |
Cả nước | 5,1 | 6,0 | 6,5 |
a. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sản lượng thủy sản của đồng bằng sông Cửu Long và cả nước qua các năm trên.
b. Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét và giải thích về sản lượng thủy sản của đồng bằng sông Cửu Long và cả nước.