Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1dm2 = …cm2
48 dm2 = …cm2
1997 dm2 = ….cm2
100 cm2 =…dm2
2000cm2 =….dm2
9900cm2 = …dm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 dm2 = ………cm2
996 dm2 = ……… cm2
4800cm2 = ……… dm2
08 dm2 = ……… cm2
1000cm2 = ………dm2
2100cm2 = ……… dm2
4 dm2 = 400cm2
800cm2 = 48 dm2
508 dm2 = 50800 cm2
1000cm2 = 10dm2
2100cm2 = 21 dm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
b) 500cm2 = ... dm2 1cm2 = ... dm2
1300dm2 = ... m2 1dm2 = ... m2
60000cm2 = ... m2 1cm2 = ... m2
b) 500cm2 = 5dm2 1cm2 =dm2
1300dm2 =13m2 1dm2 =m2
60000cm2 = 6m2 1cm2 =m2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
• 10dm2 = ……… cm2 • 500cm2 = ……dm2
• 3400cm2 = ……… dm2 • 84600cm2 = ……dm2
• 280cm2= ……… dm2 ……… cm2 • 5dm 23cm2 = ……cm2
\(10dm^2=1000cm^2\\ 3400cm^2=34dm^2\\ 280cm^2=2dm^280cm^2\\ 500cm^2=5dm^2\\ 84600cm^2=846dm^2\\ 5dm^223cm^2=523cm^2\)
\(10dm^2=1000cm^{2^{ }}\) \(500cm^2=5dm^2\)
\(3400cm^2=34dm^2\) \(84600cm^2=846dm^2\)
\(280cm^2=2dm^280cm^2\) \(5dm^223cm^2=523cm^2\)
viết số thích hợp vào chỗ chấm :
8791dm2 = m2 dm2
18dm2 5cm2 = cm2
5308 dm2 = m2 dm2
4 dm2 = cm2
3m2 6dm2 = dm2
\(8791dm^2=87m^291dm^2\)
\(18dm^25cm^2=1805cm^2\)
\(5308dm^2=53m^28dm^2\)
\(4dm^2=400cm^2\)
\(3m^26dm^2=306dm^2\)
8791dm2=87m291dm28791dm2=87m291dm2
18dm25cm2=1805cm218dm25cm2=1805cm2
5308dm2=53m28dm25308dm2=53m28dm2
4dm2=400cm24dm2=400cm2
3m26dm2=306dm
8791 dm2 = 87 m2 91 dm2
18 dm2 5cm2 = 1805 cm2
5308 dm2 = 53 m2 8dm2
4dm2 = 400 cm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 15m2 = ... cm2 m2 = ... dm2
103m2 = ... dm2 dm2 = ... cm2
2110dm2 = ... cm2 m2 = ... cm2
a) 15m2 = 150000cm2 m2 = 10dm2
103m2 = 10300dm2 dm2 = 10cm2
2110dm2 = 211000cm2 m2 = 1000cm2
Câu 9: Viết số đo diện tích thích hợp vào chỗ chấm: 198 cm2 = ….dm2 ….cm2 , 2080 dm2 = …. m2 ….dm2 *
198 cm2 = 1 dm2 98 cm2
2080 dm2 = 20 m2 80dm2
198 cm2 = 1dm2 98cm2
2080 dm2 = 20 m2 80dm2
198 cm^2 = 1 dm^2 98 cm^2
2080 dm^2 = 20 m^2 80 dm^2
viết số thích hợp vào chỗ chấm 4dm2=....cm2 508dm2=......cm2 1996dm2=.....cm2 1000cm2=....dm2 4800cm2=.....dm2 21oocm2=......dm2
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3 dm2 = …... cm2 79 dm2 25 cm2 = ….... cm2
54500 dm2 = …... m2 28 m2 6 cm2 = …...... cm2
820000 cm2 = …... m2 236901 cm2 = …. m2 …. dm2.. .. cm2
Bài 2: >, <, =?
450dm2 ... 4m2 50dm2 3m2 ... 30000cm2
15m2 2dm2 ... 1520dm2 2150cm2 ... 215 dm2
60 dm27cm2 … 602 cm2 86 dm2 … 80 dm2 60 cm2
Bài 3: Một hình chữ nhật có nửa chu vi 54 dm, chiều dài hơn chiều rộng 14 dm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 4: Một khu đất hình vuông có chu vi là 800 m. Tính diện tích khu đất đó.
Bài 1 :
3dm2 = 300cm2. ; 79dm2 25cm2 = 7925cm2
54500dm2 = 545m2 ; 28m2 6cm2 = 280006cm2
820000cm2 = 82m2 ; 236901cm2 = 230000m2 6900dm2 1 cm2
Bài 3 :
Chiều dài hình chữ nhật là :
( 54 + 14 ) : 2 = 34 ( dm )
Chiều rộng hình chữ nhật là :
54 - 34 = 20 ( dm )
Diện tích hình chữ nhật là :
34 × 20 = 680 ( dm2 )
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m2 = ….dm2
400 dm2 = ….m2
100dm2 = …m2
2110 m22= …dm2
1m2 = …cm2
15m2 = ….cm2
10 000 cm2 = …m2
1dm22cm2 = …cm2
1m2 = 100 dm2
400 dm2 = 4 m2
100dm2 = 1 m2
2110 m2 = 211000 dm2
1m2 = 10000 cm2
15m2 = 150 000cm2
10 000 cm2 = 1 m2
1dm22cm2 = 1002 cm2