198 cm2 = 1 dm2 98 cm2
2080 dm2 = 20 m2 80dm2
198 cm2 = 1dm2 98cm2
2080 dm2 = 20 m2 80dm2
198 cm^2 = 1 dm^2 98 cm^2
2080 dm^2 = 20 m^2 80 dm^2
198 cm2 = 1 dm2 98 cm2
2080 dm2 = 20 m2 80dm2
198 cm2 = 1dm2 98cm2
2080 dm2 = 20 m2 80dm2
198 cm^2 = 1 dm^2 98 cm^2
2080 dm^2 = 20 m^2 80 dm^2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
k m 2 | h m 2 | d a m 2 | m 2 | d m 2 | c m 2 | m m 2 |
1 k m 2 =.... h m 2 | 1 h m 2 =... d a m 2 =... k m 2 | 1 d a m 2 =... m 2 =.. h m 2 | 1 m 2 =100 m 2 =0,01 d a m 2 | 1 d m 2 =... c m 2 =... m 2 | 1 c m 2 =... m m 2 =... d m 2 | 1 m m 2 =.. c m 2 |
Chú ý : Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta (ha)
1ha = … m 2
0,2155 m2 = ...... dm2 ...... cm2 Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 2dm2 155 cm2
B. 21dm2 55 cm2
C. 215dm2 5 cm2
D.21dm2 550 cm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m2 = ...dm2 = ...cm2= ...mm2
1ha = ...m2
1km2 = ...ha = ...m2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1975 d m 2 = …. m 2
b) 5m375 d m 3 =… m 3
c) 2010 c m 2 =… d m 2
d) 1 tấn 25kg = …tấn
Diện tích mặt của bàn học khoảng 96 … Đơn vị thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. mm2 B. cm2 C dm2 D. m2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
5cm2 = ... mm2
12km2 = .... hm2
1hm2 = ......m2
7hm2 = ..... m2
1m2 = ...... cm2
5m2 = ....... cm2
12m2 9dm2= ..... dm2
37dam224m2 = ....m2
1 viết số thích hợp vào chỗ chấm
4750 m2 = ........dam2 = ............m2
137 hm2 = ..........km2 = .............hm2
247 dm2 = ............m2= .............dm2
324 cm2 = .............dm2
7m2 6 dm2 = ............. dm2
7 hm2 8m2 = .............m2