Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
k m 2 | h m 2 | d a m 2 | m 2 | d m 2 | c m 2 | m m 2 |
1 k m 2 =.... h m 2 | 1 h m 2 =... d a m 2 =... k m 2 | 1 d a m 2 =... m 2 =.. h m 2 | 1 m 2 =100 m 2 =0,01 d a m 2 | 1 d m 2 =... c m 2 =... m 2 | 1 c m 2 =... m m 2 =... d m 2 | 1 m m 2 =.. c m 2 |
Chú ý : Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta (ha)
1ha = … m 2
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
b ) 1 m 2 = … … d m 2 = … … c m 2 = … … m m 2 ; 2 h a = … … m 2 ; 3 k m 2 = … … h a = … … m 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m2 = ...dm2 = ...cm2= ...mm2
1ha = ...m2
1km2 = ...ha = ...m2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7 c m 2 = … … … m m 2 1 m 2 = … … … c m 2
30 k m 2 = … … … h m 2 9 m 2 = … … …
1 h m 2 = … … … m 2 80 c m 2 20 m m 2 = … … … m m 2
8 h m 2 = … … … m 2 19 m 2 4 d m 2 = … … … d m 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
5cm2 = ... mm2
12km2 = .... hm2
1hm2 = ......m2
7hm2 = ..... m2
1m2 = ...... cm2
5m2 = ....... cm2
12m2 9dm2= ..... dm2
37dam224m2 = ....m2
Câu 9: Viết số đo diện tích thích hợp vào chỗ chấm: 198 cm2 = ….dm2 ….cm2 , 2080 dm2 = …. m2 ….dm2 *
Điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ chấm :
302 mm2 .... 3 dm2 2mm2
51 km2 ..... 510 hm2
32 km2 45 m2 .... 3200 hm2
27 dm2 34 cm2 .... 2734 cm2
34 dm2 34 mm2 ... 3434 cm2
Bài 1 : Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm
a, 2,345m2 = .............dm2
2,345m2 = ...............cm2
2,345m2 = ...................mm2
b, 5,26dm2 = ...............m2
5,26dm2 = .................cm2
5,26dm2 = .................mm2
c, 12000cm2 = ..................dm2
12000cm2 = .....................m2
12000cm2 = ....................mm2
d, 3,25m2 = .....................dm2
Bài 2 : Tính bằng cách thuận tiện nhất
14,23 + 7,06 - 1,23