Các nguyên tố đại lượng gồm:
A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe.
B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.
C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn
D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu
H , He, Li, Be, B, C, N, O, F,Ne,Na,Mg,Al,Si,P,S,Cl,Ar,K,Ca,Cr,Mn,Fe,Cu,Zn,Br,Ag,Ba,Hg,Pb
Trong các nguyên tố trên , chất nào là phi kim , chất nào là kim loại ?
Câu 12. Trong các dãy sau, dãy nào toàn nguyên tố kim loại: A. Na, C, Fe, O, Ba, N B. Ca, N, O, C, H, Cr C. Cu, Zn, Fe, Ca, Ag, Na D. Br, K, Al, Be, Cr, O
Những nguyên tố hoá học Ca,Ci,Na,Al,Hg,As,Ag,Ac,Au,Cu,Th,Ra,Po,Pb,Zn,Fe,Ni,Mg,Ba,Si,Cr,Ne,Mn,Sn,Li,O,C,H,N,K,P,S thì những nguyên tố hoá học nào cần thiết cho con người?
Câu 1. Tính phi kim tăng dần trong dãy:
A. P,S,O,F B. O,S,P,F C. O,F,P,S D. F,O,S,P
Câu 2. Tính kim loại tăng dần trong dãy
A. Ca, K,Al,Mg B. Al,Mg,Ca,K C. K,Mg,Al,Ca D. Al,Mg,K,Ca
Câu 3. Tính phi kim giảm dần trong dãy:
A. C,O,Si,N
B. Si,C,O,N
C. O,N,C,Si
D. C,Si,N,O
Sắt (lll) clorua, biết phân tử gồm 1Fe và 3Cl (Cho C=12,O=16,H=1,N=14,K=39,Mn=55, Ca=40, S=32,Alo=27, P=31,Mg=24)
Câu 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau, nếu có.
a) K + H2O → b) Ca + HCl →
c) Ca + H2O → d) Mg + HCl →
e) Al + H2O → g) Fe + H2SO4 →
h) Cu + H2SO4 → i) Mg + CuSO4 →
k) Ag + CuSO4 → l) Zn + AgNO3 →
m) Fe + AgCl → n) Ba + CuSO4dd →
o) K + FeCl3dd → p) Fe + Fe(NO3)3 →
q) Cu + Fe2(SO4)3 → r) Al + FeCl3 dư →
s) Aldư + Fe(NO3)3 → t) Ba + NaHCO3dd →
Dãy nguyên tố kim loại là:
A. Na, Mg, C, Ca, K
B. Al, Na, H, S, O
C. Ca, S, Cl, Al, Na
D. Fe, Na, Mn, K, Al
Câu 2: Viết PTHh biểu diễn sự biến hóa sau: 1. Cu → CuO → H₂O → H₂SO₄ → H₂ 2. K → K₂O → KOH 3. P → P₂O₅ → H₃PO₄ 4. S → SO₂ → SO₃ → H₂SO₄ → H₂ 5. H₂ → H₂O → H₂SO₄ → H₂ → Fe → FeCl₂ 6. C → CO₂ → H₂CO₃ 7. Ca → CaO → Ca(OH)₂ → CaCO₃
1)
Cu + 1/2O2 -to-> CuO
CuO + H2 -to-> Cu + H2O
H2O + SO3 => H2SO4
Fe + H2SOO4 => FeSO4 + H2
2)
4K + O2 -to-> 2K2O
K2O + H2O => 2KOH
3)
4P + 5O2 -to-> 2P2O5
P2O5 + 3H2O => 2H3PO4
4)
S + O2 -to-> SO2
SO2 + 1/2O2 -to, V2O5-> SO3
SO3 + H2O => H2SO4
Fe + H2SO4 => FeSO4 + H2
5)
H2 + 1/2O2 -to-> H2O
SO3 + H2O => H2SO4
Fe + H2SO4 => FeSO4 + H2
Fe2O3 + 3H2 -to-> 2Fe + 3H2O
Fe + 2HCl => FeCl2 + H2
5)
C + O2 -to-> CO2
CO2 + H2O <=> H2CO3
7)
Ca + 1/2O2 -to-> CaO
CaO + H2O => Ca(OH)2
Ca(OH)2 + CO2 => CaCO3 + H2O
Đề: Dựa vào bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, hãy:
\n So sánh tính kim loại của Mg, Al, K, Ca. (Có giải thích)
\n
Đề: Dựa vào bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, hãy:
\n\\n So sánh tính kim loại của Mg, Al, K, Ca. (Có giải thích)
tính tim loại >K>Ca>Mg>Al
\n\nbạn xem trên bảng tuần hoàn
\nHãy gắn những nguyên tố sau vào 1 câu nói nào đó để dễ nhớ: C,H,O,N,K,Na,Ca,S,P,Mg,Cl
Bạn nào làm tốt mình tick cho