Làm tính trừ các phân thức sau:
a) 1 3 y − 1 − 1 3 y + 1 − 2 y − 3 1 − 9 y 2 với y ≠ ± 1 3 ;
b) 3 m 2 + 2 m + 1 m 3 − 1 − 1 − m m 2 + m + 1 − 2 m − 1 với m ≠ 1 .
Thực hiện các phép cộng, trừ phân thức sau:
a) \(\dfrac{1}{{2a}} + \dfrac{2}{{3b}}\)
b) \(\dfrac{{x - 1}}{{x + 1}} - \dfrac{{x + 1}}{{x - 1}}\)
c) \(\dfrac{{x + y}}{{xy}} - \dfrac{{y + z}}{{yz}}\)
d) \(\dfrac{2}{{x - 3}} - \dfrac{{12}}{{{x^2} - 9}}\)
e) \(\dfrac{1}{{x - 2}} + \dfrac{2}{{{x^2} - 4x + 4}}\)
a: \(=\dfrac{3b+4a}{6ab}\)
b: \(=\dfrac{x^2-2x+1-x^2-2x-1}{x^2-1}=\dfrac{-4x}{x^2-1}\)
c: \(=\dfrac{xz+yz-xy-xz}{xyz}=\dfrac{yz-xy}{xyz}=\dfrac{z-x}{xz}\)
d: \(=\dfrac{2x+6-12}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}=\dfrac{2x-6}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}=\dfrac{2}{x+3}\)
e: \(=\dfrac{x-2+2}{\left(x-2\right)^2}=\dfrac{x}{\left(x-2\right)^2}\)
Thực hiện các phép tính cộng, trừ phân thức sau:
a) \(\dfrac{x}{{x + 3}} + \dfrac{{2 - x}}{{x + 3}}\) b) \(\dfrac{{{x^2}y}}{{x - y}} - \dfrac{{x{y^2}}}{{x - y}}\) c) \(\dfrac{{2x}}{{2x - y}} + \dfrac{y}{{y - 2x}}\)
\(a,\dfrac{x}{x+3}+\dfrac{2-x}{x+3}\\ =\dfrac{x+2-x}{x+3}\\ =\dfrac{2}{x+3}\\b,\dfrac{x^2y}{x-y}-\dfrac{xy^2}{x-y}\\ =\dfrac{x^2y-xy^2}{x-y}\\ =\dfrac{xy\left(x-y\right)}{x-y}\\ =xy\\ c,\dfrac{2x}{2x-y}+\dfrac{y}{y-2x}\\=\dfrac{2x}{2x-y}-\dfrac{y}{2x-y}\\ =\dfrac{2x-y}{2x-y}\\ =1 \)
`a, x/(x+3) + (2-x)/(x+3) = (x+2-x)/(x+3) = 2/(x+3)`
`b, (x^2y)/(x-y) - (xy^2)/(x-y) = (x^2y-xy^2)/(x-y) = (xy(x-y))/(x-y)= xy`
`c, (2x)/(2x-y) - (y)/(2x-y)`
`= (2x-y)/(2x-y) = 1`
Thực hiện các phép cộng, trừ phân thức sau:
a) \(\dfrac{a}{{a - 3}} - \dfrac{3}{{a + 3}}\) b) \(\dfrac{1}{{2x}} + \dfrac{2}{{{x^2}}}\) c) \(\dfrac{4}{{{x^2} - 1}} - \dfrac{2}{{{x^2} + x}}\)
`a, a/(a-3) - 3/(a+3) = (a(a+3) - 3(a-3))/(a^2-9)`
`= (a^2+9)/(a^2-9)`
`b, 1/(2x) + 2/x^2 = x/(2x^2) + 4/(2x^2) = (x+4)/(2x^2)`
`c, 4/(x^2-1) - 2/(x^2+x) = (4x)/(x(x-1)(x+1)) - (2(x-1))/(x(x+1)(x-1))`
`= (2x+2)/(x(x-1)(x+1)`
`= 2/(x(x-1))`
Làm tính trừ phân thức: x + 1 x - 3 - 1 - x x + 3
Thực hiện các phép cộng, trừ phân thức sau:
a) \(\dfrac{{a - 1}}{{a + 1}} + \dfrac{{3 - a}}{{a + 1}}\) b) \(\dfrac{b}{{a - b}} + \dfrac{a}{{b - a}}\) c) \(\dfrac{{{{\left( {a + b} \right)}^2}}}{{ab}} - \dfrac{{{{\left( {a - b} \right)}^2}}}{{ab}}\)
a) \(\dfrac{a-1}{a+1}+\dfrac{3-a}{a+1}\)
\(=\dfrac{a-1+3-a}{a+1}\)
\(=\dfrac{2}{a+1}\)
b) \(\dfrac{b}{a-b}+\dfrac{a}{b-a}\)
\(=\dfrac{b}{a-b}+\dfrac{-a}{a-b}\)
\(=\dfrac{b-a}{a-b}\)
\(=-1\)
c) \(\dfrac{\left(a+b\right)^2}{ab}-\dfrac{\left(a-b\right)^2}{ab}\)
\(=\dfrac{\left[\left(a+b\right)-\left(a-b\right)\right]\left[\left(a+b\right)+\left(a-b\right)\right]}{ab}\)
\(=\dfrac{4ab}{ab}\)
\(=4\)
`a, (a-1)/(a+1) + (3-a)/(a+1)`
`= (a-1+3-a)/(a+1)`
`=2/(a+1)`
`b, b/(a-b) + a/(b-a)`
`= b/(a-b) - a/(a-b)`
`= (b-a)/(a-b)`
`c, (a+b)^2/(ab) -(a-b)^2/(ab)`
`=(a^2+2ab+b^2-a^2+2ab-b^2)/(ab)`
`= (4ab)/(ab)`
Bài 1. Làm tính nhân:
a) 3x2 (2 - 5xy)
b) -\(\dfrac{2}{3}\) xy (xy2 - x3 + 4)
c) ( x - 7 y )( xy + 1)
Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau:
a) 5x(4x2 - 2x +1) - 2x(10x2 - 5x - 2)
b) 3x( x - 2) - 5x(1- x) - 8(x2 - 3)
d) (x3 - 2x)(x2 +1)
Bài 1:
\(a,6x^2-15x^3y\\ b,=-\dfrac{2}{3}x^2y^3+\dfrac{2}{3}x^4y-\dfrac{8}{3}xy\)
Bài 2:
\(a,=20x^3-10x^2+5x-20x^3+10x^2+4x=9x\\ b,=3x^2-6x-5x+5x^2-8x^2+24=24-11x\\ c,=x^5+x^3-2x^3-2x=x^5-x^3-2x\)
câu d của bài 2 là của bài 1 nha mình để nhầm chỗ huhu
Làm tính trừ các phân thức
a) 1/3x-2 - 1/3x+2 - -3+6/9x2 -4
b) 1/x2-x+1 +1 - x2 + 2/x3+1
\(\frac{1}{3x-2}-\frac{1}{3x+2}-\frac{-3+6}{9x^2-4}=\frac{1}{3x-2}-\frac{1}{3x+2}-\frac{3}{\left(3x-2\right)\left(3x+2\right)}=\frac{3x+2_{ }-3x+2-3}{\left(3x-2\right)\left(3x+2\right)}=\frac{1}{\left(3x-2\right)\left(3x+2\right)}\)
ý b bạn chỉ cần phân tích mẩu ra nó là 1 hằng đẳng thức rồi lấy mẫu chung là hằng đẩng thưcs đó rồi làm như thường
Quy đồng mẫu các phân thức sau:
a)\(\dfrac{x}{x-y}\); \(\dfrac{y}{\left(x-y\right)^2}\) ; \(\dfrac{1}{\left(y-x\right)^3}\)
b) \(\dfrac{1}{2x+4};\dfrac{x}{2x-4};\dfrac{3}{4-x^2}\)
Quy đồng mẫu các phân thức sau:
a)\(\dfrac{x}{x-y};\dfrac{y}{\left(x-y\right)^2};\dfrac{1}{\left(y-x\right)^3}\)
b) \(\dfrac{1}{2x+4};\dfrac{x}{2x-4};\dfrac{3}{4-x^2}\)